Đọc nhanh: 反复无常 (phản phúc vô thường). Ý nghĩa là: thay đổi thất thường; sáng nắng chiều mưa; thò lò sáu mặt, bạc đen; đen bạc; lưỡng diện; đổi thay như chong chóng; lặt lẹo, trắt tréo; lắt léo.
Ý nghĩa của 反复无常 khi là Thành ngữ
✪ thay đổi thất thường; sáng nắng chiều mưa; thò lò sáu mặt
形容变动不定亦作"反复不常"、"反复无常"
✪ bạc đen; đen bạc; lưỡng diện; đổi thay như chong chóng; lặt lẹo
✪ trắt tréo; lắt léo
形容变动不定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复无常
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 态度 反常
- thái độ khác thường
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 被 破坏 的 壁画 已 无法 复原
- bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 我 没 觉得 无聊 。 相反 , 我 很 开心
- Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 离合 无常
- hợp tan bất thường.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反复无常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反复无常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
复›
常›
无›
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo
mây mưa thất thường; sớm nắng chiều mưa; tráo trở; lật lọng
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
Không thể tin được