Đọc nhanh: 勿谓言之不预 (vật vị ngôn chi bất dự). Ý nghĩa là: chớ bảo là không báo trước; đừng trách là không nói trước.
Ý nghĩa của 勿谓言之不预 khi là Thành ngữ
✪ chớ bảo là không báo trước; đừng trách là không nói trước
不要说没有预先说过,表示有言在先
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勿谓言之不预
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 有 几种 不同 的 称谓
- Có nhiều loại danh hiệu không giống nhau.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 姑妄言之 , 他 可能 不会 来 了
- Tạm nói chơi vậy thôi, anh ấy có thể sẽ không đến.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勿谓言之不预
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勿谓言之不预 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
之›
勿›
言›
谓›
预›