Đọc nhanh: 言出必行 (ngôn xuất tất hành). Ý nghĩa là: Nói được làm được. Ví dụ : - 当个人要言出必行 Làm người cần nói được làm được
Ý nghĩa của 言出必行 khi là Thành ngữ
✪ Nói được làm được
拼音yán chū bì xíng,汉语成语,表示说了就必须做到。比喻一个人很讲信用。
- 当 个人 要 言出必行
- Làm người cần nói được làm được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言出必行
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 你 必须 出示 护照
- Bạn phải xuất trình hộ chiếu.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 行伍出身 ( 当兵 出身 )
- xuất thân là lính
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 出言不逊
- nói năng không khiêm tốn
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 这道 旨 必须 立刻 执行
- Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 行行出状元
- ngành nào cũng có người giỏi nhất; nhất nghệ tinh, nhất thân vinh.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 当 个人 要 言出必行
- Làm người cần nói được làm được
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言出必行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言出必行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
必›
行›
言›
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo
phân biệtđể nói một điều nhưng có nghĩa là khác
chỉ là không khí nóngkhông có gì nghiêm trọng
Không thể tin được
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều