Đọc nhanh: 颜值 (nhan trị). Ý nghĩa là: nhan sắc. Ví dụ : - 颜值对我很重要。 Nhan sắc đối với tôi rất quan trọng.. - 颜值高的人很受欢迎。 Người có nhan sắc nổi bật rất được yêu thích.. - 他的颜值令人印象深刻。 Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
Ý nghĩa của 颜值 khi là Danh từ
✪ nhan sắc
指人容貌俊美的程度 用于大陆等地
- 颜值 对 我 很 重要
- Nhan sắc đối với tôi rất quan trọng.
- 颜值 高 的 人 很 受欢迎
- Người có nhan sắc nổi bật rất được yêu thích.
- 他 的 颜值 令人 印象 深刻
- Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 颜值 也 就 一般
- Nhan sắc của anh ấy cũng chỉ bình thường thôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜值
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 裳 的 颜色 鲜艳
- Màu sắc quần áo tươi sáng.
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
- 他 的 颜值 也 就 一般
- Nhan sắc của anh ấy cũng chỉ bình thường thôi.
- 颜值 对 我 很 重要
- Nhan sắc đối với tôi rất quan trọng.
- 颜值 高 的 人 很 受欢迎
- Người có nhan sắc nổi bật rất được yêu thích.
- 他 的 颜值 令人 印象 深刻
- Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
- 细沙 有 哪些 颜色 ?
- Cát mịn có màu gì vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颜值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颜值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
颜›