Đọc nhanh: 言行不一 (ngôn hành bất nhất). Ý nghĩa là: (thành ngữ) để nói một điều và làm một điều khác.
Ý nghĩa của 言行不一 khi là Thành ngữ
✪ (thành ngữ) để nói một điều và làm một điều khác
(idiom) to say one thing and do another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言行不一
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 他俩 一言不合 就 架
- Hai người họ vừa nói không hợp là cãi.
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 必须 根绝 一切 不良行为
- Phải loại bỏ triệt để mọi hành vi xấu.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
- 他 的 言行不一 致
- Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 这 一趟 真 不虚此行
- Chuyến đi này thực sự đáng giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言行不一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言行不一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
行›
言›
trước sau như một; tư tưởng và lời nói hành động hoàn toàn thống nhất; trong ngoài như một
Nói được làm được
(thành ngữ) hành động của một người phù hợp với những gì người ta nói
lời nói và việc làm đều mẫu mực; dạy người thế nào, mình làm như vậy
lời nói đi đôi với việc làm