轻诺寡信 qīng nuò guǎ xìn

Từ hán việt: 【khinh nặc quả tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轻诺寡信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khinh nặc quả tín). Ý nghĩa là: hứa hươu hứa vượn; trăm voi không được bát xáo; hứa mà không làm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轻诺寡信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轻诺寡信 khi là Thành ngữ

hứa hươu hứa vượn; trăm voi không được bát xáo; hứa mà không làm

随便答应人,就往往不守信用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻诺寡信

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 可是 kěshì 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Đây là Noel Kahn.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - shì 狐狸 húli 不要 búyào 轻信 qīngxìn

    - Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.

  • - 轻信 qīngxìn 口供 kǒugòng

    - không dễ tin vào lời khai.

  • - 年少无知 niánshàowúzhī 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.

  • - 千万 qiānwàn 不要 búyào 轻信 qīngxìn 别人 biérén

    - Nhất định không được tin người dễ dãi.

  • - 不要 búyào 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đừng dễ dàng tin người khác.

  • - 诚信 chéngxìn 履行 lǚxíng 所有 suǒyǒu 承诺 chéngnuò

    - Tôi thành thật thực hiện tất cả cam kết.

  • - 坚守 jiānshǒu 承诺 chéngnuò 从未 cóngwèi 失信 shīxìn

    - Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.

  • - 因为 yīnwèi 轻信 qīngxìn ér 受骗 shòupiàn

    - Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.

  • - 知道 zhīdào 耳听为虚 ěrtīngwéixū ma 听说 tīngshuō de 东西 dōngxī 不能 bùnéng 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn a

    - Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.

  • - 请别 qǐngbié 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 他人 tārén

    - Xin đừng dễ dàng tin người khác.

  • - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轻诺寡信

Hình ảnh minh họa cho từ 轻诺寡信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻诺寡信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Guǎ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMCH (十一金竹)
    • Bảng mã:U+5BE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nặc
    • Nét bút:丶フ一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTKR (戈女廿大口)
    • Bảng mã:U+8BFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao