Đọc nhanh: 言而有信 (ngôn nhi hữu tín). Ý nghĩa là: nói và giữ lời hứa (thành ngữ); tốt như lời của một người.
Ý nghĩa của 言而有信 khi là Thành ngữ
✪ nói và giữ lời hứa (thành ngữ); tốt như lời của một người
to speak and keep one's promise (idiom); as good as one's word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言而有信
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 他 的 成功 不言而喻
- Thành công của anh ấy là hiển nhiên.
- 这个 道理 不言而喻
- Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 言有 尽而意 无穷
- Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 肺部 有 了 问题 就 不该 抽烟 , 这是 不言而喻 的
- Bạn không nên hút thuốc nếu bạn có vấn đề về phổi, chuyện đó ai cũng hiểu.
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 对 什么 而言 太有 争议性 了
- Quá tranh cãi để làm gì?
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
- 这 段 历史 是 信 而 有 据 的
- Đoạn lịch sử này có thật và có chứng cứ.
- 可是 你 答应 过要 帮 我们 的 忙 , 你 这 言而无信 的 小人 !
- Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言而有信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言而有信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
有›
而›
言›