无关紧要 wúguān jǐnyào

Từ hán việt: 【vô quan khẩn yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无关紧要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô quan khẩn yếu). Ý nghĩa là: râu ria; không quan trọng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无关紧要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无关紧要 khi là Thành ngữ

râu ria; không quan trọng

不重要

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无关紧要

  • - yào 关注 guānzhù 人口 rénkǒu 健康 jiànkāng

    - Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 关注 guānzhù 贫困 pínkùn 困境 kùnjìng

    - Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.

  • - 我们 wǒmen yào 关系 guānxì 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.

  • - 这部 zhèbù 明天 míngtiān 就要 jiùyào 关机 guānjī

    - Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.

  • - 我们 wǒmen yào 找到 zhǎodào 关键词 guānjiàncí

    - Chúng ta phải tìm được từ khóa.

  • - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • - 还要 háiyào yǒu 暗号 ànhào 通关 tōngguān 密语 mìyǔ 才能 cáinéng lái

    - Từ mã và đoạn văn bí mật.

  • - 无聊 wúliáo de 日子 rìzi yào 结束 jiéshù le

    - Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.

  • - 天空 tiānkōng 黯淡无光 àndànwúguāng 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le

    - Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.

  • - 无关宏旨 wúguānhóngzhǐ

    - chẳng quan hệ gì đến ý chính.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giờ phút quan trọng; khâu quan trọng

  • - 无关紧要 wúguānjǐnyào

    - không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.

  • - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giây phút quan trọng

  • - 血亲 xuèqīn 关系 guānxì 无比 wúbǐ 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.

  • - 病情 bìngqíng 已经 yǐjīng guò le 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Bệnh tình đã qua thời điểm nguy kịch.

  • - 赶紧 gǎnjǐn jìn 电梯 diàntī yào 关门 guānmén la

    - Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 显然 xiǎnrán zhèng 处于 chǔyú 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.

  • - 这鞋 zhèxié gāng 穿 chuān shí 要是 yàoshì 有点 yǒudiǎn jǐn 没关系 méiguānxì 这种 zhèzhǒng 皮子 pízi hěn yǒu 延展性 yánzhǎnxìng

    - Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无关紧要

Hình ảnh minh họa cho từ 无关紧要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无关紧要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa