Đọc nhanh: 迫切 (bách thiết). Ý nghĩa là: bức thiết; cấp bách; cấp thiết. Ví dụ : - 我迫切需要你的帮助。 Tôi rất cần sự giúp đỡ của bạn.. - 我迫切需要这本汉语书。 Tôi rất cần cuốn sách tiếng Trung này.. - 他迫切想知道答案。 Anh ấy rất muốn biết câu trả lời.
Ý nghĩa của 迫切 khi là Tính từ
✪ bức thiết; cấp bách; cấp thiết
十分急切地,简直到了难以等待的程度
- 我 迫切需要 你 的 帮助
- Tôi rất cần sự giúp đỡ của bạn.
- 我 迫切需要 这本 汉语 书
- Tôi rất cần cuốn sách tiếng Trung này.
- 他 迫切 想 知道 答案
- Anh ấy rất muốn biết câu trả lời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迫切
✪ 迫切 + (地) + Động từ
- 她 迫切 地 等待 着 结果
- Cô ấy đang rất nóng lòng chờ đợi kết quả.
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫切
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 迫近 胜利
- gần thắng lợi.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
- 他 迫切 想 知道 答案
- Anh ấy rất muốn biết câu trả lời.
- 她 迫切 地 等待 着 结果
- Cô ấy đang rất nóng lòng chờ đợi kết quả.
- 我 迫切需要 你 的 帮助
- Tôi rất cần sự giúp đỡ của bạn.
- 我 迫切需要 这本 汉语 书
- Tôi rất cần cuốn sách tiếng Trung này.
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迫切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迫切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
迫›
Quan Trọng, Trọng Yếu
tha thiết; bức thiết
nóng bỏng; khẩn thiết; tha thiết; thiết tha; nóngmặnthiết
cấp bách; cấp thúc; chanh ranhcấp nhặt
khẩn cấp; hoả tốc; hoả cấp
Khủng Hoảng
Cấp Bách
Cấp Thiết
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
Cấp Bách
cần gấp; cần ngay; cần liền