次要 cì yào

Từ hán việt: 【thứ yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "次要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ yếu). Ý nghĩa là: phụ; thứ yếu; kém hơn; không quan trọng. Ví dụ : - 。 Đó chỉ là yếu tố phụ.. - 。 Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.. - 。 Quyết định này không quan trọng với tôi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 次要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 次要 khi là Tính từ

phụ; thứ yếu; kém hơn; không quan trọng

重要性较差

Ví dụ:
  • - 只不过 zhǐbùguò shì 次要 cìyào de 因素 yīnsù

    - Đó chỉ là yếu tố phụ.

  • - yào 区别 qūbié 主要 zhǔyào de 次要 cìyào de 任务 rènwù

    - Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng duì 次要 cìyào

    - Quyết định này không quan trọng với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 次要

Chủ ngữ + 是 + 次要 + 的

chủ ngữ chỉ là yếu tố phụ, không phải yếu tố chính hoặc quan trọng nhất

Ví dụ:
  • - 价格 jiàgé shì 次要 cìyào de 质量 zhìliàng gèng 重要 zhòngyào

    - Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.

  • - de 意见 yìjiàn shì 次要 cìyào de

    - Ý kiến của cô ấy là thứ yếu.

次要 (+的) + Danh từ (地位/作用/因素/问题/角色/责任/地区)

danh từ đó là yếu tố phụ, không quan trọng bằng những yếu tố khác

Ví dụ:
  • - zhè 只是 zhǐshì 次要 cìyào de 因素 yīnsù

    - Đây chỉ là yếu tố thứ yếu.

  • - 次要 cìyào de 问题 wèntí 可以 kěyǐ 稍后 shāohòu 解决 jiějué

    - Vấn đề thứ yếu có thể giải quyết sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次要

  • - 内容 nèiróng shì 主要 zhǔyào de 形式 xíngshì zài 其次 qícì

    - Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.

  • - 这是 zhèshì 第三次 dìsāncì 核酸 hésuān 检测 jiǎncè le 鼻子 bízi bèi tǒng dōu 快要 kuàiyào huài le

    - Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.

  • - 这次 zhècì 机会 jīhuì 一定 yídìng yào 把握住 bǎwòzhù

    - Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.

  • - 这次 zhècì 失败 shībài 需要 xūyào 反思 fǎnsī

    - Thất bại lần này cần nghĩ lại.

  • - yào 区别 qūbié 主要 zhǔyào de 次要 cìyào de 任务 rènwù

    - Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 重要 zhòngyào

    - Kỳ thi này cực kỳ quan trọng.

  • - hěn 可能 kěnéng yào 办理 bànlǐ 二次 èrcì 抵押 dǐyā

    - Có thể vay thế chấp thứ hai.

  • - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • - 新闻报道 xīnwénbàodào 这次 zhècì 会议 huìyì de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.

  • - 只要 zhǐyào bào 一次 yīcì 名就行 míngjiùxíng

    - Bạn báo danh một lần là được.

  • - 这次 zhècì 成功 chénggōng shì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 里程碑 lǐchéngbēi

    - Thành công này là một cột mốc quan trọng.

  • - 这次 zhècì 期末考试 qīmòkǎoshì kǎo le 我要 wǒyào 加倍努力 jiābèinǔlì 学习 xuéxí

    - Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.

  • - 我们 wǒmen yào 统计 tǒngjì 一下 yīxià 参加 cānjiā 这次 zhècì 活动 huódòng de 人数 rénshù

    - Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.

  • - 这次 zhècì 笔试 bǐshì hěn 重要 zhòngyào

    - Bài thi viết lần này rất quan trọng.

  • - 这次 zhècì 有个 yǒugè 重要 zhòngyào 笔试 bǐshì

    - Lần này có một bài kiểm tra viết quan trọng.

  • - xiān 撇开 piēkāi 次要 cìyào 问题 wèntí 不谈 bùtán 只谈 zhǐtán 主要 zhǔyào de 两点 liǎngdiǎn

    - trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.

  • - 这个 zhègè 节目 jiémù 需要 xūyào 再次 zàicì 编辑 biānjí

    - Chương trình này cần biên tập lại.

  • - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 多次 duōcì 小芳 xiǎofāng réng 不得要领 bùděiyàolǐng 没有 méiyǒu 掌握 zhǎngwò 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ

    - Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.

  • - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • - 每次 měicì 分别 fēnbié dōu 要说 yàoshuō 再见 zàijiàn

    - Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 次要

Hình ảnh minh họa cho từ 次要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao