Đọc nhanh: 次要 (thứ yếu). Ý nghĩa là: phụ; thứ yếu; kém hơn; không quan trọng. Ví dụ : - 那只不过是次要的因素。 Đó chỉ là yếu tố phụ.. - 要区别主要的和次要的任务。 Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.. - 这个决定对我次要。 Quyết định này không quan trọng với tôi.
Ý nghĩa của 次要 khi là Tính từ
✪ phụ; thứ yếu; kém hơn; không quan trọng
重要性较差
- 那 只不过 是 次要 的 因素
- Đó chỉ là yếu tố phụ.
- 要 区别 主要 的 和 次要 的 任务
- Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.
- 这个 决定 对 我 次要
- Quyết định này không quan trọng với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 次要
✪ Chủ ngữ + 是 + 次要 + 的
chủ ngữ chỉ là yếu tố phụ, không phải yếu tố chính hoặc quan trọng nhất
- 价格 是 次要 的 , 质量 更 重要
- Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.
- 她 的 意见 是 次要 的
- Ý kiến của cô ấy là thứ yếu.
✪ 次要 (+的) + Danh từ (地位/作用/因素/问题/角色/责任/地区)
danh từ đó là yếu tố phụ, không quan trọng bằng những yếu tố khác
- 这 只是 次要 的 因素
- Đây chỉ là yếu tố thứ yếu.
- 次要 的 问题 可以 稍后 解决
- Vấn đề thứ yếu có thể giải quyết sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次要
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 这次 机会 你 一定 要 把握住
- Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.
- 这次 失败 需要 反思
- Thất bại lần này cần nghĩ lại.
- 要 区别 主要 的 和 次要 的 任务
- Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.
- 这次 考试 极 重要
- Kỳ thi này cực kỳ quan trọng.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 新闻报道 这次 会议 的 重要性
- Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.
- 你 只要 报 一次 名就行
- Bạn báo danh một lần là được.
- 这次 成功 是 一个 重要 的 里程碑
- Thành công này là một cột mốc quan trọng.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 这次 笔试 很 重要
- Bài thi viết lần này rất quan trọng.
- 这次 有个 重要 笔试
- Lần này có một bài kiểm tra viết quan trọng.
- 先 撇开 次要 问题 不谈 , 只谈 主要 的 两点
- trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.
- 这个 节目 需要 再次 编辑
- Chương trình này cần biên tập lại.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 首先 要 做好 计划 , 其次 是 执行
- Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.
- 每次 分别 都 要说 再见
- Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 次要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm次›
要›