Đọc nhanh: 紧迫 (khẩn bách). Ý nghĩa là: bức bách; cấp bách; gấp rút; ngặt ngặt; ngặt; thốn; ngằn ngặt. Ví dụ : - 任务紧迫。 nhiệm vụ cấp bách.. - 形势十分紧迫。 tình thế vô cùng cấp bách.
Ý nghĩa của 紧迫 khi là Tính từ
✪ bức bách; cấp bách; gấp rút; ngặt ngặt; ngặt; thốn; ngằn ngặt
没有缓冲的余地;急迫
- 任务 紧迫
- nhiệm vụ cấp bách.
- 形势 十分 紧迫
- tình thế vô cùng cấp bách.
So sánh, Phân biệt 紧迫 với từ khác
✪ 紧张 vs 紧迫 vs 紧急
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧迫
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 捂紧 这个 盖子
- Đậy nắp này thật chặt.
- 这个 卡子 很 紧
- Cái kẹp này rất chặt.
- 形势 十分 紧迫
- tình thế vô cùng cấp bách.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 任务 紧迫
- nhiệm vụ cấp bách.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 请 你 尽快 一点 , 时间 紧迫 !
- Bạn hãy nhanh lên chút, thời gian gấp gáp!
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 情况 变得 很 紧迫
- Tình hình trở nên rất cấp bách.
- 这项 任务 很 紧迫
- Nhiệm vụ này rất cấp bách.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紧›
迫›