要略 yàolüè

Từ hán việt: 【yếu lược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要略" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu lược). Ý nghĩa là: yếu lược; tóm tắt nội dung chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要略 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要略 khi là Danh từ

yếu lược; tóm tắt nội dung chính

阐述要旨的概说 (多用于书名)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要略

  • - 不要 búyào 忽略 hūlüè de 健康 jiànkāng

    - Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

  • - 我们 wǒmen yào 抵御 dǐyù 侵略 qīnlüè

    - Chúng ta phải chống lại sự xâm lược.

  • - 战略 zhànlüè 要点 yàodiǎn

    - cứ điểm quan trọng có tính chất chiến lược.

  • - 我们 wǒmen lüè diào 不必要 bùbìyào de

    - Chúng tôi lược bỏ đi những thứ không cần thiết.

  • - 谈话 tánhuà yào 策略 cèlüè 一点 yìdiǎn

    - nói chuyện phải có sách lược một chút

  • - 粗略 cūlüè 估计 gūjì 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng 需要 xūyào 三个 sāngè yuè 才能 cáinéng 完工 wángōng

    - theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.

  • - shì 战略 zhànlüè 要冲 yàochōng

    - Đó là nơi quan trọng về chiến lược.

  • - 成功 chénggōng 需要 xūyào 独特 dútè 术略 shùlüè

    - Thành công cần có chiến lược độc đáo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào hǎo de 筹略 chóulüè

    - Chúng ta cần một chiến lược tốt.

  • - 我们 wǒmen yào 采取 cǎiqǔ 灵活 línghuó de 策略 cèlüè

    - Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.

  • - 经理 jīnglǐ 决策 juécè 重要 zhòngyào 战略 zhànlüè 方向 fāngxiàng

    - Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.

  • - 会议 huìyì de 主题 zhǔtí 主要 zhǔyào shì 销售策略 xiāoshòucèlüè

    - Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè yǒu 全国性 quánguóxìng 策略 cèlüè de 竞选 jìngxuǎn 经理 jīnglǐ

    - Tôi cần một người quản lý chiến dịch có chiến lược quốc gia.

  • - 这点 zhèdiǎn hěn 重要 zhòngyào 千万 qiānwàn 不能 bùnéng 忽略 hūlüè

    - Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.

  • - zài 战略 zhànlüè 上要 shàngyào 藐视 miǎoshì 敌人 dírén zài 战术 zhànshù 上要 shàngyào 重视 zhòngshì 敌人 dírén

    - về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 这个 zhègè 战略 zhànlüè

    - Chúng ta cần điều chỉnh chiến lược này.

  • - 略举 lüèjǔ 几件 jǐjiàn 事实 shìshí 借以 jièyǐ 证明 zhèngmíng 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 重要性 zhòngyàoxìng

    - nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.

  • - 公司 gōngsī 需要 xūyào xīn de 市场 shìchǎng 战略 zhànlüè

    - Công ty cần chiến lược thị trường mới.

  • - 象棋 xiàngqí 需要 xūyào hěn gāo de 战略思维 zhànlüèsīwéi

    - Cờ tướng yêu cầu tư duy chiến lược cao.

  • - 需要 xūyào zhù 公司 gōngsī de 战略 zhànlüè

    - Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要略

Hình ảnh minh họa cho từ 要略

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao