最要紧 zuì yàojǐn

Từ hán việt: 【tối yếu khẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最要紧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối yếu khẩn). Ý nghĩa là: tối yếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最要紧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 最要紧 khi là Tính từ

tối yếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最要紧

  • - 手头 shǒutóu 紧巴巴 jǐnbābā de 需要 xūyào 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù

    - Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi

  • - 最近 zuìjìn yào 试镜 shìjìng

    - Tôi có một buổi thử giọng.

  • - 健康 jiànkāng zuì 重要 zhòngyào

    - Sức khỏe là quan trọng nhất.

  • - de 健康 jiànkāng 要紧 yàojǐn

    - Sức khỏe của bạn là quan trọng.

  • - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • - zhè shì zuì 想要 xiǎngyào de 出版商 chūbǎnshāng

    - Chính xác những gì tôi đang tìm kiếm ở một nhà xuất bản.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giờ phút quan trọng; khâu quan trọng

  • - 无关紧要 wúguānjǐnyào

    - không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.

  • - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giây phút quan trọng

  • - 遇到 yùdào 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 不要 búyào 慌乱 huāngluàn

    - Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.

  • - 以后 yǐhòu de shì 以后 yǐhòu 再说 zàishuō 眼底下 yǎndǐxia de shì 要紧 yàojǐn

    - những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.

  • - bié 硬撑 yìngchēng le 身体 shēntǐ zuì 重要 zhòngyào

    - Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.

  • - zuò 女人 nǚrén 就要 jiùyào 亭亭玉立 tíngtíngyùlì 紧实 jǐnshí 饱满 bǎomǎn

    - Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.

  • - 吃得饱 chīdébǎo 穿 chuān de nuǎn shì 我们 wǒmen zuì 基本 jīběn de 生活 shēnghuó 需要 xūyào

    - Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.

  • - 这个 zhègè 山头 shāntóu 要紧 yàojǐn hěn 一定 yídìng yào 守住 shǒuzhu

    - đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.

  • - 遇到 yùdào 危险 wēixiǎn yào 赶紧 gǎnjǐn 报警 bàojǐng

    - Gặp nguy hiểm cần phải nhanh chóng báo cảnh sát.

  • - 不要紧 búyàojǐn 别哭 biékū le

    - Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.

  • - 所谓 suǒwèi 乐极生悲 lèjíshēngbēi shì zhǐ 高兴 gāoxīng dào le tóu 的话 dehuà 最后 zuìhòu yào 出现 chūxiàn 悲伤 bēishāng de shì

    - Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.

  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ yǒu 要紧 yàojǐn 事儿 shìer 急忙 jímáng 穿 chuān shàng 衣服 yīfú pǎo 出门 chūmén

    - Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最要紧

Hình ảnh minh họa cho từ 最要紧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最要紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao