要命 yàomìng

Từ hán việt: 【yếu mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu mệnh). Ý nghĩa là: chết người; mất mạng, cực kỳ; vô cùng, khó chịu (hình dung khiến người ta không thể chịu đựng được). Ví dụ : - 。 Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.. - 。 Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.. - 。 Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要命 khi là Động từ

chết người; mất mạng

致命

Ví dụ:
  • - chī 这种 zhèzhǒng 有毒 yǒudú de 蘑菇 mógu huì 要命 yàomìng

    - Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.

  • - yīn 吸毒 xīdú 过量 guòliàng ér 要命 yàomìng

    - Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.

  • - 因为 yīnwèi 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò 差点 chàdiǎn yào le mìng

    - Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

  • - 这种 zhèzhǒng 病毒 bìngdú 会要 huìyào rén de mìng

    - Loại virus này có thể lấy mạng người.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 要命 khi là Tính từ

cực kỳ; vô cùng

形容程度极高

Ví dụ:
  • - de 歌声 gēshēng 迷人 mírén 要命 yàomìng

    - Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.

  • - duì 数学 shùxué 感兴趣 gǎnxìngqù 要命 yàomìng

    - Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.

  • - 今天 jīntiān 觉得 juéde 难受 nánshòu 要命 yàomìng

    - Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.

  • - 跳舞 tiàowǔ 跳得 tiàodé 优雅 yōuyǎ 要命 yàomìng

    - Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khó chịu (hình dung khiến người ta không thể chịu đựng được)

形容使人难以忍受(含埋怨意)

Ví dụ:
  • - 老缠 lǎochán zhe 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!

  • - 今天 jīntiān hǎo 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!

  • - 真要命 zhēnyàomìng 车胎 chētāi yòu 没气 méiqì le

    - Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.

  • - zhè 孩子 háizi men hěn 吵闹 chǎonào 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要命

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 我们 wǒmen yào 爱护 àihù 生命 shēngmìng

    - Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.

  • - 爱惜 àixī 生命 shēngmìng shì 重要 zhòngyào de

    - Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.

  • - yào 爱惜 àixī 时间 shíjiān 因为 yīnwèi 时间 shíjiān 就是 jiùshì 生命 shēngmìng

    - Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.

  • - yào 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de mìng

    - Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.

  • - 真要命 zhēnyàomìng 车胎 chētāi yòu 没气 méiqì le

    - Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.

  • - 小杨 xiǎoyáng 奸得 jiāndé 要命 yàomìng

    - Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.

  • - 这种 zhèzhǒng 病毒 bìngdú 会要 huìyào rén de mìng

    - Loại virus này có thể lấy mạng người.

  • - 知识分子 zhīshífènzǐ zài 民主革命 mínzhǔgémìng zhōng 扮演 bànyǎn le 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ

  • - 跳舞 tiàowǔ 跳得 tiàodé 优雅 yōuyǎ 要命 yàomìng

    - Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.

  • - de 肚子疼 dǔziténg 要命 yàomìng

    - Bụng tôi đau chết đi được.

  • - yǒu 命令 mìnglìng yào 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 小时 xiǎoshí nèi hǎo 战壕 zhànháo

    - Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.

  • - 我们 wǒmen de 命运 mìngyùn 注定 zhùdìng yào 改变 gǎibiàn

    - Số phận của chúng ta đã định phải thay đổi.

  • - 矛盾 máodùn 命题 mìngtí 需要 xūyào 逻辑推理 luójítuīlǐ

    - Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.

  • - 因为 yīnwèi 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò 差点 chàdiǎn yào le mìng

    - Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

  • - 一去 yīqù 医院 yīyuàn jiù 紧张 jǐnzhāng 要命 yàomìng

    - Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.

  • - 这个 zhègè 饭馆 fànguǎn 真要命 zhēnyàomìng 上菜 shàngcài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.

  • - chī 这种 zhèzhǒng 有毒 yǒudú de 蘑菇 mógu huì 要命 yàomìng

    - Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.

  • - de 歌声 gēshēng 迷人 mírén 要命 yàomìng

    - Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.

  • - 老缠 lǎochán zhe 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要命

Hình ảnh minh họa cho từ 要命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao