Đọc nhanh: 要命 (yếu mệnh). Ý nghĩa là: chết người; mất mạng, cực kỳ; vô cùng, khó chịu (hình dung khiến người ta không thể chịu đựng được). Ví dụ : - 吃这种有毒的蘑菇会要命。 Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.. - 他因吸毒过量而要命。 Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.. - 他因为心脏病发作差点要了命。 Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
Ý nghĩa của 要命 khi là Động từ
✪ chết người; mất mạng
致命
- 吃 这种 有毒 的 蘑菇 会 要命
- Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 这种 病毒 会要 人 的 命
- Loại virus này có thể lấy mạng người.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 要命 khi là Tính từ
✪ cực kỳ; vô cùng
形容程度极高
- 他 的 歌声 迷人 得 要命
- Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ khó chịu (hình dung khiến người ta không thể chịu đựng được)
形容使人难以忍受(含埋怨意)
- 他 老缠 着 我 , 真是 要命
- Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!
- 今天 好 热 , 真是 要命 !
- Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!
- 真要命 , 车胎 又 没气 了
- Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.
- 这 孩子 们 很 吵闹 , 真是 要命 !
- Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要命
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 真要命 , 车胎 又 没气 了
- Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.
- 小杨 奸得 要命
- Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.
- 这种 病毒 会要 人 的 命
- Loại virus này có thể lấy mạng người.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 我 的 肚子疼 得 要命
- Bụng tôi đau chết đi được.
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
- 我们 的 命运 注定 要 改变
- Số phận của chúng ta đã định phải thay đổi.
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
- 吃 这种 有毒 的 蘑菇 会 要命
- Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.
- 他 的 歌声 迷人 得 要命
- Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.
- 他 老缠 着 我 , 真是 要命
- Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
要›