Đọc nhanh: 满得要命 (mãn đắc yếu mệnh). Ý nghĩa là: đầy phè.
Ý nghĩa của 满得要命 khi là Tính từ
✪ đầy phè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满得要命
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 真要命 , 车胎 又 没气 了
- Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 小杨 奸得 要命
- Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 我 的 肚子疼 得 要命
- Bụng tôi đau chết đi được.
- 小心 不要 把 汤 舀 得 太满
- Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 他 的 歌声 迷人 得 要命
- Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满得要命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满得要命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
得›
满›
要›