Đọc nhanh: 要钱 (yếu tiền). Ý nghĩa là: đòi tiền, xin tiền, cần tiền; ráu. Ví dụ : - 今天刷卡机坏了,打水不要钱。 Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền. - 是不是她的皮条客想要钱 Ma cô của cô ấy có muốn tiền không?
Ý nghĩa của 要钱 khi là Động từ
✪ đòi tiền, xin tiền, cần tiền; ráu
索取钱财
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 是不是 她 的 皮条客 想要 钱
- Ma cô của cô ấy có muốn tiền không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要钱
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 这个 问题 主要 涉及 到 钱
- Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 我要 去 银行 换钱
- Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.
- 我要 汇钱 给 家人
- Tôi muốn chuyển tiền cho gia đình.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
- 欠帐 的 人 需要 尽快 还 钱
- Người nợ cần phải trả tiền sớm.
- 你 不要 乱花钱 了
- Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.
- 这个 项目 需要 大笔 本钱
- Dự án này cần một số vốn lớn.
- 我们 要 凑钱
- Chúng tôi phải gom tiền.
- 只要 你 有钱 , 我 就 嫁给 你
- Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 你 每个 月 要 花 多少 钱 ?
- Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm要›
钱›