要钱 yào qián

Từ hán việt: 【yếu tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu tiền). Ý nghĩa là: đòi tiền, xin tiền, cần tiền; ráu. Ví dụ : - 。 Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền. - Ma cô của cô ấy có muốn tiền không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要钱 khi là Động từ

đòi tiền, xin tiền, cần tiền; ráu

索取钱财

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • - 是不是 shìbúshì de 皮条客 pítiáokè 想要 xiǎngyào qián

    - Ma cô của cô ấy có muốn tiền không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要钱

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • - 这笔 zhèbǐ 活动 huódòng 钱要 qiányào 合理安排 hélǐānpái

    - Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 主要 zhǔyào 涉及 shèjí dào qián

    - Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.

  • - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • - 我要 wǒyào 银行 yínháng 换钱 huànqián

    - Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.

  • - 我要 wǒyào 汇钱 huìqián gěi 家人 jiārén

    - Tôi muốn chuyển tiền cho gia đình.

  • - 死皮赖脸 sǐpílàiliǎn chán zhe 要钱 yàoqián

    - Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.

  • - mǎi 这件 zhèjiàn 衬衣 chènyī yào 多少 duōshǎo qián

    - Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.

  • - qián zài 许多 xǔduō 婚姻 hūnyīn 中是 zhōngshì 导致 dǎozhì 冲突 chōngtū de 一个 yígè 主要 zhǔyào 原因 yuányīn

    - Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.

  • - piào qián yào kào 自己 zìjǐ 推销 tuīxiāo 包装纸 bāozhuāngzhǐ lái 募集 mùjí

    - Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.

  • - 欠帐 qiànzhàng de rén 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài hái qián

    - Người nợ cần phải trả tiền sớm.

  • - 不要 búyào 乱花钱 luànhuāqián le

    - Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 大笔 dàbǐ 本钱 běnqián

    - Dự án này cần một số vốn lớn.

  • - 我们 wǒmen yào 凑钱 còuqián

    - Chúng tôi phải gom tiền.

  • - 只要 zhǐyào 有钱 yǒuqián jiù 嫁给 jiàgěi

    - Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.

  • - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • - yào 提倡 tíchàng 因陋就简 yīnlòujiùjiǎn shǎo 花钱 huāqián duō 办事 bànshì de 精神 jīngshén

    - phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.

  • - 每个 měigè yuè yào huā 多少 duōshǎo qián

    - Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?

  • - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要钱

Hình ảnh minh họa cho từ 要钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao