酸得要命 suān dé yàomìng

Từ hán việt: 【toan đắc yếu mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酸得要命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toan đắc yếu mệnh). Ý nghĩa là: chua lét.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酸得要命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 酸得要命 khi là Từ điển

chua lét

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸得要命

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 我们 wǒmen yào 爱护 àihù 生命 shēngmìng

    - Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.

  • - 爱惜 àixī 生命 shēngmìng shì 重要 zhòngyào de

    - Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.

  • - yào 爱惜 àixī 时间 shíjiān 因为 yīnwèi 时间 shíjiān 就是 jiùshì 生命 shēngmìng

    - Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.

  • - néng 不能不要 bùnéngbúyào 天天 tiāntiān 放闪 fàngshǎn xiù 恩爱 ēnài kuài

    - Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy

  • - yào 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de mìng

    - Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.

  • - 觉得 juéde 桑德拉 sāngdélā · 卡特 kǎtè 勒会 lēihuì 需要 xūyào

    - Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần

  • - 头胀 tóuzhàng 要死 yàosǐ

    - Đầu căng muốn nổ tung.

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 真要命 zhēnyàomìng 车胎 chētāi yòu 没气 méiqì le

    - Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.

  • - yào 成功 chénggōng 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - Để thành công phải chăm học khổ luyện.

  • - 小杨 xiǎoyáng 奸得 jiāndé 要命 yàomìng

    - Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.

  • - 跳舞 tiàowǔ 跳得 tiàodé 优雅 yōuyǎ 要命 yàomìng

    - Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.

  • - de 肚子疼 dǔziténg 要命 yàomìng

    - Bụng tôi đau chết đi được.

  • - 一去 yīqù 医院 yīyuàn jiù 紧张 jǐnzhāng 要命 yàomìng

    - Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.

  • - de 歌声 gēshēng 迷人 mírén 要命 yàomìng

    - Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.

  • - duì 数学 shùxué 感兴趣 gǎnxìngqù 要命 yàomìng

    - Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.

  • - gāng 出炉 chūlú de 面包 miànbāo 简直 jiǎnzhí 甜得 tiándé 要命 yàomìng ya

    - Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.

  • - 今天 jīntiān 觉得 juéde 难受 nánshòu 要命 yàomìng

    - Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.

  • - zhè 一味 yīwèi 药苦 yàokǔ 要命 yàomìng ne

    - Thuốc này đắng đến chết đi được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酸得要命

Hình ảnh minh họa cho từ 酸得要命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酸得要命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suān
    • Âm hán việt: Toan
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWICE (一田戈金水)
    • Bảng mã:U+9178
    • Tần suất sử dụng:Cao