• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ma
  • Nét bút:一丨丨丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹磨
  • Thương hiệt:TIDR (廿戈木口)
  • Bảng mã:U+8611
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蘑

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧀋

Ý nghĩa của từ 蘑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ma). Bộ Thảo (+16 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: “Ma cô” (1) Nấm. Từ ghép với : Nấm tươi. Chi tiết hơn...

Ma

Từ điển phổ thông

  • (xem: ma cô 蘑菰)

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nấm

- Nấm tươi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Ma cô” (1) Nấm

- (2) Tỉ dụ cố ý dùng dằng hoặc kéo dài thời gian. “biệt ma cô, ngã mang đắc ngận” , đừng có dùng dằng, tôi vội lắm. § Còn viết là , .