Đọc nhanh: 累得要命 (luỹ đắc yếu mệnh). Ý nghĩa là: chết mòn chết mỏi.
Ý nghĩa của 累得要命 khi là Động từ
✪ chết mòn chết mỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累得要命
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 真要命 , 车胎 又 没气 了
- Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 小杨 奸得 要命
- Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 我 的 肚子疼 得 要命
- Bụng tôi đau chết đi được.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 他 的 歌声 迷人 得 要命
- Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 走 十公里 后 , 我 感觉 疲累 地 要命 了
- Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 累得要命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累得要命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
得›
累›
要›