Đọc nhanh: 不要命地 (bất yếu mệnh địa). Ý nghĩa là: bạt mạng.
Ý nghĩa của 不要命地 khi là Tính từ
✪ bạt mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要命地
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 我 不要 他们 搬到 卖 沃尔沃 车 的 地方
- Tôi không muốn họ chuyển đến đại lý Volvo.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 我们 迫不及待 地 想要 开始 了
- Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 箱子 里 有 仪器 不要 往 地下 蹾
- trong thùng đựng toàn dụng cụ máy móc, không nên đặt mạnh xuống đất.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 弟弟 因要 不到 玩具 , 而 在 地上 哭喊 撒赖
- Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
- 不要 恁地 说
- không nên nói như thế.
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不要命地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不要命地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
命›
地›
要›