Đọc nhanh: 真要命 (chân yếu mệnh). Ý nghĩa là: thật chết người. Ví dụ : - 这人真要命,火车都快开了,他还不来。 Thằng này liều mạng thật, xe lửa sắp chạy mà nó vẫn chưa đến.
Ý nghĩa của 真要命 khi là Thán từ
✪ thật chết người
- 这 人 真要命 , 火车 都 快 开 了 , 他 还 不来
- Thằng này liều mạng thật, xe lửa sắp chạy mà nó vẫn chưa đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真要命
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 真要命 , 车胎 又 没气 了
- Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 小杨 奸得 要命
- Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.
- 这种 病毒 会要 人 的 命
- Loại virus này có thể lấy mạng người.
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
- 办事 要 认真 , 不能 应付
- Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.
- 请 你 在 这里 办事 要 认真
- Làm ơn hãy làm việc nghiêm túc ở đây.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 你们 现代 女性 要 啥 有 啥 真棒
- Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
- 我们 要 保持 事物 的 真样
- Chúng ta phải giữ nguyên trạng của sự vật.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
- 他 老缠 着 我 , 真是 要命
- Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!
- 这 孩子 们 很 吵闹 , 真是 要命 !
- Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!
- 今天 好 热 , 真是 要命 !
- Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!
- 这 人 真要命 , 火车 都 快 开 了 , 他 还 不来
- Thằng này liều mạng thật, xe lửa sắp chạy mà nó vẫn chưa đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真要命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真要命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
真›
要›