Đọc nhanh: 表孙 (biểu tôn). Ý nghĩa là: 名 tự; tên chữ (ngoài tên của mình, còn có tên khác có liên quan về mặt ý nghĩa của tên chính, gọi là tên tự, thường thấy trongBạch Thoại thời kỳ đầu) 。人在本名外所的與本名有意義關系的另一名字(多見于早期白話)。 諸葛亮表字孔明。 Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh.
Ý nghĩa của 表孙 khi là Danh từ
✪ 名 tự; tên chữ (ngoài tên của mình, còn có tên khác có liên quan về mặt ý nghĩa của tên chính, gọi là tên tự, thường thấy trongBạch Thoại thời kỳ đầu) 。人在本名外所的與本名有意義關系的另一名字(多見于早期白話)。 諸葛亮表字孔明。 Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表孙
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 表孙 今天 特别 高兴
- Cháu họ hôm nay rất vui vẻ.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表孙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表孙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孙›
表›