Đọc nhanh: 师表 (sư biểu). Ý nghĩa là: gương tốt; gương sáng. Ví dụ : - 为人师表。 nêu gương cho mọi người.
Ý nghĩa của 师表 khi là Danh từ
✪ gương tốt; gương sáng
品德学问上值得学习的榜样
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师表
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 老师 的 表情 十分 严峻
- Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.
- 老师 应该 为人师表
- Giáo viên nên làm gương cho mọi người.
- 老师 在 班 会上 表扬 了 他
- Giáo viên đã khen ngợi anh ấy trong buổi họp lớp.
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 老师 对比 了 不同 学生 的 表现
- Giáo viên so sánh kết quả của các học sinh khác nhau.
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 老师 要 做 学生 的 表率
- thầy cô cần phải là tấm gương sáng cho học sinh noi theo
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 老师 由衷 地 表扬 他 的 努力
- Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.
- 老师 表明 了 考试 规则
- Giáo viên đã nói rõ quy tắc thi cử.
- 老师 的 表情 非常 严肃
- Biểu cảm của giáo viên rất nghiêm nghị.
- 老师 对 学生 表示 支持
- Giáo viên ủng hộ học sinh.
- 老师 表扬 了 他 的 学习态度
- Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.
- 老师 重视 学生 的 表现
- Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.
- 老师 表扬 她 学习 刻苦
- Thầy giáo biểu dương cô ấy học tập siêng năng.
- 我 得到 了 老师 的 表扬
- Tôi được thầy khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 师表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
表›