Đọc nhanh: 经济萧条 (kinh tế tiêu điều). Ý nghĩa là: Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều.
Ý nghĩa của 经济萧条 khi là Danh từ
✪ Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều
经济萧条(depression):当经济衰退(recession)连续超过3年,或者实际GDP(实际国民生产总值)负增长超过10%时称为经济萧条(depression)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济萧条
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 那条 沟 已经 干涸 了
- Con mương đó đã cạn khô.
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 经济封锁
- bao vây kinh tế
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 经济援助
- viện trợ kinh tế
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 我家 的 经济 条件 不 允许
- Điều kiện kinh tế nhà tôi không cho phép.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 只要 经济 条件 许可 , 我会 买房
- Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济萧条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济萧条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm条›
济›
经›
萧›