Đọc nhanh: 荒凉 (hoang lương). Ý nghĩa là: hoang vắng; hoang vu; hoang liêu; quạnh. Ví dụ : - 一片荒凉 một vùng hoang vắng
Ý nghĩa của 荒凉 khi là Tính từ
✪ hoang vắng; hoang vu; hoang liêu; quạnh
人烟少;冷清
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒凉
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 荒凉芜秽
- vắng vẻ rậm rạp.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 这里 一片 荒凉
- Ở đây thật hoang vắng.
- 山顶 特别 荒凉
- Đỉnh núi rất hoang vu.
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 看到 战争 造成 的 荒凉 , 他 感到 触目惊心
- Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
- 荒凉 的 沙漠 难以 生存
- Sa mạc hoang vắng khó sinh tồn.
- 那座 老房子 显得 很 荒凉
- Ngôi nhà cũ trông rất hoang vắng.
- 头前 这个 地方 还是 很 荒凉 的
- trước kia nơi này rất hoang vắng.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒凉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
荒›
Tiêu Điều, Đìu Hiu, Không Có Sinh Khí
xào xạc; rì rào (tiếng gió thổi cỏ cây)đìu hiu; vắng lặng; vắng vẻ
vắng lặng; không náo nhiệt
hoang hoá; bỏ hoang; hoang phếxao lãng; xao nhãng; bỏ bêlãng phí; bỏ phí; phíkhoáng
hoang vu; hoang vắng
hoang vu; hoang vắng; hiu quạnh; vắng vẻhoang mạc; sa mạc hoang vắngmông quạnh
hoang vắng; hoang liêu; hoang sơ vắng vẻ; hoang sơ