荒凉 huāngliáng

Từ hán việt: 【hoang lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荒凉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoang lương). Ý nghĩa là: hoang vắng; hoang vu; hoang liêu; quạnh. Ví dụ : - một vùng hoang vắng

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荒凉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 荒凉 khi là Tính từ

hoang vắng; hoang vu; hoang liêu; quạnh

人烟少;冷清

Ví dụ:
  • - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒凉

  • - 饥荒 jīhuāng

    - vay nợ; mắc nợ.

  • - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 冰凉 bīngliáng de 酸梅汤 suānméitāng

    - nước ô mai lạnh ngắt

  • - 薄荷 bòhé yǒu 清凉 qīngliáng de 感觉 gǎnjué

    - Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.

  • - 荒寂 huāngjì de 山谷 shāngǔ

    - vùng núi hoang liêu

  • - 低谷 dīgǔ de 空气 kōngqì hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.

  • - 因气寒 yīnqìhán 手脚冰凉 shǒujiǎobīngliáng

    - Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.

  • - 荒滩 huāngtān 变成 biànchéng 米粮川 mǐliángchuān

    - cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.

  • - 荒凉芜秽 huāngliángwúhuì

    - vắng vẻ rậm rạp.

  • - 荒原 huāngyuán 荒凉 huāngliáng 贫瘠 pínjí huò 遭到 zāodào 毁坏 huǐhuài zhī 土地 tǔdì

    - Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.

  • - 这里 zhèlǐ 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - Ở đây thật hoang vắng.

  • - 山顶 shāndǐng 特别 tèbié 荒凉 huāngliáng

    - Đỉnh núi rất hoang vu.

  • - 荒凉 huāngliáng 颓败 tuíbài de 景象 jǐngxiàng

    - cảnh tượng thê lương đồi bại

  • - 看到 kàndào 战争 zhànzhēng 造成 zàochéng de 荒凉 huāngliáng 感到 gǎndào 触目惊心 chùmùjīngxīn

    - Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.

  • - 荒凉 huāngliáng de 沙漠 shāmò 难以 nányǐ 生存 shēngcún

    - Sa mạc hoang vắng khó sinh tồn.

  • - 那座 nàzuò 老房子 lǎofángzi 显得 xiǎnde hěn 荒凉 huāngliáng

    - Ngôi nhà cũ trông rất hoang vắng.

  • - 头前 tóuqián 这个 zhègè 地方 dìfāng 还是 háishì hěn 荒凉 huāngliáng de

    - trước kia nơi này rất hoang vắng.

  • - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荒凉

Hình ảnh minh họa cho từ 荒凉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa