Đọc nhanh: 萧萧 (tiêu tiêu). Ý nghĩa là: rền vang (ngựa hí); vi vu (gió thổi), (từ tượng thanh); xáo xác; vi vu. Ví dụ : - 马鸣萧萧。 ngưạ hí vang.. - 风萧萧兮易水寒。 gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.
Ý nghĩa của 萧萧 khi là Tính từ
✪ rền vang (ngựa hí); vi vu (gió thổi), (từ tượng thanh); xáo xác; vi vu
象声词,形容马叫声或风声
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 风萧萧 兮 易水寒
- gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧萧
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 车 辚 , 马 萧萧
- tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 秋风 萧瑟
- gió thu xào xạc.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 四壁 萧然
- bốn vách trống không.
- 百业萧条
- nhiều ngành nghề bị suy thoái.
- 祸起萧墙
- hoạ từ trong nhà.
- 萧索 的 晚秋 气象
- cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 风萧萧 兮 易水寒
- gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.
- 荒山 老 树 , 景象 十分 萧条
- núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 他 姓 萧
- Anh ấy họ Tiêu.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萧萧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧萧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萧›