复苏 fùsū

Từ hán việt: 【phục tô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复苏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục tô). Ý nghĩa là: hồi; sống lại; hồi phục; khôi phục, sự phục hồi. Ví dụ : - 。 Kinh tế đang dần hồi phục.. - 。 Sản xuất của nhà máy đã hồi phục.. - 。 Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复苏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复苏 khi là Động từ

hồi; sống lại; hồi phục; khôi phục

生物体的机能极度衰弱后又逐渐恢复正常的活动

Ví dụ:
  • - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 复苏 fùsū

    - Kinh tế đang dần hồi phục.

  • - 工厂 gōngchǎng de 生产 shēngchǎn 复苏 fùsū le

    - Sản xuất của nhà máy đã hồi phục.

  • - de 健康 jiànkāng 正在 zhèngzài 复苏 fùsū

    - Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 复苏 khi là Danh từ

sự phục hồi

恢复

Ví dụ:
  • - 经济 jīngjì 复苏 fùsū shì 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sự phục hồi kinh tế là một tin tốt.

  • - 市场 shìchǎng de 复苏 fùsū 令人 lìngrén 期待 qīdài

    - Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.

  • - 企业 qǐyè 复苏 fùsū 需要 xūyào 政策 zhèngcè 支持 zhīchí

    - Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复苏

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

  • - 苏菲 sūfēi 随时 suíshí huì lái

    - Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 经济 jīngjì chéng 复苏 fùsū 趋势 qūshì

    - Nền kinh tế có xu hướng phục hồi.

  • - 春天 chūntiān 降临 jiànglín 万物 wànwù 复苏 fùsū

    - Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.

  • - 大地 dàdì 复苏 fùsū 麦苗 màimiáo 返青 fǎnqīng

    - đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.

  • - 数据 shùjù 说明 shuōmíng 经济 jīngjì 复苏 fùsū

    - Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.

  • - 春时 chūnshí 万物 wànwù 开始 kāishǐ 复苏 fùsū

    - Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.

  • - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 复苏 fùsū

    - Kinh tế đang dần hồi phục.

  • - 万物 wànwù 复苏 fùsū 春暖花开 chūnnuǎnhuākāi

    - Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở

  • - 工厂 gōngchǎng de 生产 shēngchǎn 复苏 fùsū le

    - Sản xuất của nhà máy đã hồi phục.

  • - de 健康 jiànkāng 正在 zhèngzài 复苏 fùsū

    - Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.

  • - 经济 jīngjì 复苏 fùsū shì 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sự phục hồi kinh tế là một tin tốt.

  • - 市场 shìchǎng de 复苏 fùsū 令人 lìngrén 期待 qīdài

    - Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.

  • - 春来 chūnlái le 大地 dàdì 渐渐 jiànjiàn 复苏 fùsū

    - Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 复苏 fùsū de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.

  • - 企业 qǐyè 复苏 fùsū 需要 xūyào 政策 zhèngcè 支持 zhīchí

    - Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.

  • - dāng 春天 chūntiān de 时候 shíhou 大地 dàdì 复苏 fùsū

    - Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.

  • - 何时 héshí 心肺 xīnfèi 复苏 fùsū huì 用到 yòngdào 装满 zhuāngmǎn 利他 lìtā lín de 注射器 zhùshèqì le

    - Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复苏

Hình ảnh minh họa cho từ 复苏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复苏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKSC (廿大尸金)
    • Bảng mã:U+82CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao