Đọc nhanh: 大萧条 (đại tiêu điều). Ý nghĩa là: cuộc Đại suy thoái (1929-c. 1939). Ví dụ : - 起源于经济大萧条时期 Từ cuộc Đại suy thoái.
Ý nghĩa của 大萧条 khi là Danh từ
✪ cuộc Đại suy thoái (1929-c. 1939)
the Great Depression (1929-c. 1939)
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大萧条
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 百业萧条
- nhiều ngành nghề bị suy thoái.
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 这 条 裤子 的 腰围 太大 了
- Cái quần này có vòng eo quá rộng.
- 这 条 围巾 设计 得 很大 方
- Chiếc khăn quàng này được thiết kế rất nhã nhặn.
- 这条 狗 的 年龄 很大
- Tuổi của con chó này rất lớn.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 这 条 水道 通向 大海
- Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 自然 条件 变化很大
- Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.
- 这 条 街道 有 很大 的 纵深
- Con đường này rất sâu.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大萧条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大萧条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
条›
萧›