Đọc nhanh: 凄凉 (thê lương). Ý nghĩa là: lạnh lẽo; thê lương; vắng lặng (cảnh vật); tang thương, điêu đứng, buồn teo. Ví dụ : - 满目凄凉。 đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.. - 大水过后,留下一片凄凉景象。 nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.. - 身世凄凉。 cảnh đời thê lương.
Ý nghĩa của 凄凉 khi là Tính từ
✪ lạnh lẽo; thê lương; vắng lặng (cảnh vật); tang thương
寂寞冷落;凄惨 (多用来形容环境或景物)
- 满目凄凉
- đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 老景 凄凉
- cảnh già thê lương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ điêu đứng
凄凉悲惨
✪ buồn teo
So sánh, Phân biệt 凄凉 với từ khác
✪ 凄凉 vs 悲凉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄凉
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 琴声 凄清
- tiếng đàn thê lương.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 满目凄凉
- đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
- 凄凉
- thê lương.
- 老景 凄凉
- cảnh già thê lương.
- 冬天 的 小镇 非常 凄凉
- Thị trấn vào mùa đông rất ảm đạm.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凄凉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凄凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凄›
凉›
khổ sở; đau đớn; đau khổ
réo rắt thảm thiết (âm thanh)
Tiêu Điều, Đìu Hiu, Không Có Sinh Khí
cô tịch; thê lương; vắng vẻ lạnh lẽo
Thê Thảm, Bi Thảm
thê lương; im lìm vắng vẻ
Nỗi Khổ Tâm, Nỗi Khổ Trong Lòng
thê lương; ảm đạm (cảnh vật)bi thương; đau thương; bâng khuâng
thê thảm; thảm thương; thảm thê; điêu đứng; thảm đáttang thươngbuồn thảm
Vắng, Quạnh Quẽ, Vắng Vẻ
lạnh lẽo và hoang vắng
đau khổ; buồn đau; bi ai thống khổđau buồnbuồn giậncay chuabi khổ
thấm thíabuồn và đẹp
đau thương; đau buồn; buồn rầu
lạnh lẽo; lạnh buốt; lạnh lùngthê lươngbuồn tênh