Đọc nhanh: 自鸣乖巧 (tự minh quai xảo). Ý nghĩa là: khoe tài.
Ý nghĩa của 自鸣乖巧 khi là Thành ngữ
✪ khoe tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自鸣乖巧
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 她 总是 乖巧 地 处理 问题
- Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.
- 这 丫头 乖巧 懂事
- Cô gái này ngoan ngoãn hiểu chuyện.
- 他 是 个 乖巧 的 学生
- Anh ấy là một học sinh thông minh.
- 她 是 个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.
- 这个 孩子 非常 乖巧
- Đứa trẻ này rất khôn khéo.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 她 乖巧 地 回答 了 问题
- Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.
- 她 是 一个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái lanh lợi.
- 他 自己 做 凉粉 很 有 技巧
- Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自鸣乖巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自鸣乖巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›
巧›
自›
鸣›