Đọc nhanh: 自我陶醉 (tự ngã đào tuý). Ý nghĩa là: tự ái, tự thấm nhuần, tự hài lòng.
Ý nghĩa của 自我陶醉 khi là Thành ngữ
✪ tự ái
narcissistic
✪ tự thấm nhuần
self-imbued
✪ tự hài lòng
self-satisfied
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我陶醉
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 我 深爱 自己
- Tôi yêu bản thân hết sức.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 你 的 微笑 让 我 陶醉
- Nụ cười của em làm anh say đắm.
- 大自然 的 美 令人 陶醉
- Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 她 陶醉 于 大自然 的 美景
- Cô ấy say mê vẻ đẹp của thiên nhiên.
- 我们 陶醉 在 这 美好 的 时光 中
- Chúng tôi chìm đắm trong khoảng thời gian tươi đẹp này.
- 我们 陶醉 在 这里 的 绿水青山 之中
- Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自我陶醉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我陶醉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm我›
自›
醉›
陶›
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
tự hưởng thú vui
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
Si Mê, Say Mê, Chìm Đắm
Giả tạo, thượng đẳng
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
kiêu ngạo và tự trọngnghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí
tự mình kiếm chuyện vui đùa và thỏa mãn với chuyện đó