Đọc nhanh: 自得其乐 (tự đắc kì lạc). Ý nghĩa là: tự hưởng thú vui.
Ý nghĩa của 自得其乐 khi là Thành ngữ
✪ tự hưởng thú vui
自己能从中得到乐趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自得其乐
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 她 安排 得 极其 周到
- Cô ấy sắp xếp rất chu đáo.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 她 解释 得 极其 详细
- Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自得其乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自得其乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
其›
得›
自›
tự do tự tại; ung dung tự tại; thung dung
xem 悠哉 悠哉
dã hạc
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
tìm niềm vui trong nỗi buồn (thành ngữ); để tận hưởng cái gì đó bất chấp đau khổ của một người
chỉ lo thân mình (chỉ lo giữ mình đức tốt, mặc kệ kẻ khác tốt xấu)
Vô Lo Vô Nghĩ
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh
Biết Đủ Thường Vui
Vui Mừng Mãn Nguyện
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
tự áitự thấm nhuầntự hài lòng
Nhàn nhã; an nhàn; tự do tự tại
tự mình kiếm chuyện vui đùa và thỏa mãn với chuyện đó