Đọc nhanh: 自己 (tự kỉ). Ý nghĩa là: tự mình; bản thân; mình. Ví dụ : - 自己动手,丰衣足食。 Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.. - 你觉得自己聪明吗? Bạn có nghĩ mình thông minh không?. - 你应该相信自己的判断。 Bạn nên tin tưởng vào phán đoán của chính mình.
Ý nghĩa của 自己 khi là Đại từ
✪ tự mình; bản thân; mình
代词,复指前头的名词或代词 (多强调不由于外力)
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 你 觉得 自己 聪明 吗 ?
- Bạn có nghĩ mình thông minh không?
- 你 应该 相信 自己 的 判断
- Bạn nên tin tưởng vào phán đoán của chính mình.
- 他 常常 自己 出去 旅行
- Anh ấy thường tự mình đi du lịch.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自己
✪ Danh từ/ Đại từ (他/她...) + 自己
bản thân ai đó tự...
- 她 自己 完成 了 所有 的 作业
- Cô ấy đã tự mình làm tất cả bài tập về nhà.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
- 你 不 努力 成绩 自己 能 上去 吗
- Cậu không nỗ lực, thành tích tự nó lên được chắc?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Chủ ngữ + 还/就/又/常常 + 自己 + Động từ
"自己" làm trạng ngữ
- 这件 事是 小李 自己 说 的
- Việc này là do Tiểu Lý tự nói.
- 这次 旅行 还 自己 去 呀 ?
- Lần này đi du lịch cậu vẫn tự đi à?
- 想 吃 什么 你 就 自己 拿 吧
- Muốn ăn gì thì tự lấy nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 自己 với từ khác
✪ 亲自 vs 自己
Giống:
- Đều có nghĩa là chỉ bản thân.
Khác:
- "自己" đại từ, có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ ….
"亲自" phó từ, thường dùng giữa chủ ngữ và động từ.
- "自己" nhấn mạnh người hoàn thành động tác là bản thân chứ không phải ai khác.
"亲自" thường dùng với những người có thân phận, địa vị cao hoặc những việc bình thường không hay làm.
✪ 本人 vs 自己
"本人" không chỉ dùng để nhấn mạnh người nói mà còn đề cập đến người được đề cập bởi đại từ hoặc danh từ phía trước.
"自己" dùng để chỉ người được đề cập bởi đại từ hoặc danh từ phía trước.
"本人" chỉ có thể chỉ người còn "自己" không những có thể chỉ người mà còn có thể chỉ sự vật khác.
✪ 自己 vs 自身
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa bản thân.
Khác:
- "自己" là đại từ, mang nghĩa bản thân, tu sức cho danh từ hoặc đại từ phía trước.
- "自身" là danh từ, mang nghĩa bản thân (nhấn mạnh tự bản thân chứ không phải người khác), thường sẽ làm chủ ngữ hoặc định ngữ.
✪ 自己 vs 自我
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自己
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 好好 照顾 自己 哟
- Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 母亲 怜 自己 的 孩子
- Mẹ thương yêu con của mình.
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 她 总是 抱怨 自己 没 时间
- Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自己
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm己›
自›