自己 zìjǐ

Từ hán việt: 【tự kỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自己" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự kỉ). Ý nghĩa là: tự mình; bản thân; mình. Ví dụ : - 。 Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.. - ? Bạn có nghĩ mình thông minh không?. - 。 Bạn nên tin tưởng vào phán đoán của chính mình.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自己 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 自己 khi là Đại từ

tự mình; bản thân; mình

代词,复指前头的名词或代词 (多强调不由于外力)

Ví dụ:
  • - 自己 zìjǐ 动手 dòngshǒu 丰衣足食 fēngyīzúshí

    - Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 聪明 cōngming ma

    - Bạn có nghĩ mình thông minh không?

  • - 应该 yīnggāi 相信 xiāngxìn 自己 zìjǐ de 判断 pànduàn

    - Bạn nên tin tưởng vào phán đoán của chính mình.

  • - 常常 chángcháng 自己 zìjǐ 出去 chūqù 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy thường tự mình đi du lịch.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自己

Danh từ/ Đại từ (他/她...) + 自己

bản thân ai đó tự...

Ví dụ:
  • - 自己 zìjǐ 完成 wánchéng le 所有 suǒyǒu de 作业 zuòyè

    - Cô ấy đã tự mình làm tất cả bài tập về nhà.

  • - 这件 zhèjiàn shì 自己 zìjǐ 拿主意 názhǔyi

    - Bạn phải tự quyết định về điều này.

  • - 努力 nǔlì 成绩 chéngjì 自己 zìjǐ néng 上去 shǎngqù ma

    - Cậu không nỗ lực, thành tích tự nó lên được chắc?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ + 还/就/又/常常 + 自己 + Động từ

"自己" làm trạng ngữ

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事是 shìshì 小李 xiǎolǐ 自己 zìjǐ shuō de

    - Việc này là do Tiểu Lý tự nói.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng hái 自己 zìjǐ ya

    - Lần này đi du lịch cậu vẫn tự đi à?

  • - xiǎng chī 什么 shénme jiù 自己 zìjǐ ba

    - Muốn ăn gì thì tự lấy nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 自己 với từ khác

亲自 vs 自己

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là chỉ bản thân.
Khác:
- "" đại từ, có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ ….
"" phó từ, thường dùng giữa chủ ngữ và động từ.
- "" nhấn mạnh người hoàn thành động tác là bản thân chứ không phải ai khác.
"" thường dùng với những người có thân phận, địa vị cao hoặc những việc bình thường không hay làm.

本人 vs 自己

Giải thích:

"" không chỉ dùng để nhấn mạnh người nói mà còn đề cập đến người được đề cập bởi đại từ hoặc danh từ phía trước.
"" dùng để chỉ người được đề cập bởi đại từ hoặc danh từ phía trước.
"" chỉ có thể chỉ người còn "" không những có thể chỉ người mà còn có thể chỉ sự vật khác.

自己 vs 自身

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa bản thân.
Khác:
- "" là đại từ, mang nghĩa bản thân, tu sức cho danh từ hoặc đại từ phía trước.
- "" là danh từ, mang nghĩa bản thân (nhấn mạnh tự bản thân chứ không phải người khác), thường sẽ làm chủ ngữ hoặc định ngữ.

自己 vs 自我

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ là đại từ mang nghĩa bản thân.
Khác:
- "" tu sức cho danh từ hoặc đại từ phía trước.
- "" mang nghĩa bản thân (sử dụng trước động từ song âm tiết), chỉ "(tự mình làm gì đó với bản thân)".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自己

  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 阳光 yángguāng 炫耀着 xuànyàozhe 自己 zìjǐ de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - bié ràng 自己 zìjǐ 太局 tàijú le ya

    - Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.

  • - 好好 hǎohǎo 照顾 zhàogu 自己 zìjǐ

    - Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.

  • - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - wèi 自己 zìjǐ de 将来 jiānglái 感到 gǎndào 忧愁 yōuchóu

    - Cô ấy lo âu về tương lai của mình.

  • - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • - 母亲 mǔqīn lián 自己 zìjǐ de 孩子 háizi

    - Mẹ thương yêu con của mình.

  • - zài 会上 huìshàng míng 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - yuàn 关心 guānxīn 自己 zìjǐ

    - Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 自己 zìjǐ méi 时间 shíjiān

    - Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.

  • - duì 自己 zìjǐ 做过 zuòguò de 事情 shìqing 无怨无悔 wúyuànwúhuǐ

    - Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自己

Hình ảnh minh họa cho từ 自己

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao