Đọc nhanh: 人家 (nhân gia). Ý nghĩa là: người ta; người khác, người ta (ý gần giống như 他), tôi (tỏ ý thân mật và vui đùa). Ví dụ : - 人家都不怕,就你怕。 người ta không sợ, chỉ có anh sợ.. - 人家是人,我也是人,我就学不会? người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?. - 你把东西快给人家送回去吧。 Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
Ý nghĩa của 人家 khi là Từ điển
✪ người ta; người khác
指自己或某人以外的人;别人
- 人家 都 不怕 , 就 你 怕
- người ta không sợ, chỉ có anh sợ.
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
✪ người ta (ý gần giống như 他)
指某个人或某些人,意思跟''他''相近
- 你 把 东西 快 给 人家 送 回去 吧
- Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
✪ tôi (tỏ ý thân mật và vui đùa)
指''我'' (有亲热或俏皮的意味)
- 原来 是 你 呀 , 差点 没 把 人家 吓死
- hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!
So sánh, Phân biệt 人家 với từ khác
✪ 人家 vs 别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人家
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 在 家人
- người thế tục; người không đi tu.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 我 爱 我 的 家人
- Tôi yêu gia đình tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
家›