人家 rénjia

Từ hán việt: 【nhân gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân gia). Ý nghĩa là: người ta; người khác, người ta (ý gần giống như ), tôi (tỏ ý thân mật và vui đùa). Ví dụ : - 。 người ta không sợ, chỉ có anh sợ.. - ? người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?. - 西。 Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 人家 khi là Từ điển

người ta; người khác

指自己或某人以外的人;别人

Ví dụ:
  • - 人家 rénjiā dōu 不怕 bùpà jiù

    - người ta không sợ, chỉ có anh sợ.

  • - 人家 rénjiā shì rén shì rén 就学 jiùxué 不会 búhuì

    - người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?

người ta (ý gần giống như 他)

指某个人或某些人,意思跟''他''相近

Ví dụ:
  • - 东西 dōngxī kuài gěi 人家 rénjiā sòng 回去 huíqu ba

    - Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.

tôi (tỏ ý thân mật và vui đùa)

指''我'' (有亲热或俏皮的意味)

Ví dụ:
  • - 原来 yuánlái shì ya 差点 chàdiǎn méi 人家 rénjiā 吓死 xiàsǐ

    - hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!

So sánh, Phân biệt 人家 với từ khác

人家 vs 别人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人家

  • - zuò de 事拉上 shìlāshàng le 家人 jiārén

    - Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 帮助 bāngzhù 家人 jiārén zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.

  • - zài 家人 jiārén

    - người thế tục; người không đi tu.

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - bèi 家中 jiāzhōng 长辈 zhǎngbèi le 人家 rénjiā

    - Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 可怜 kělián de 老人家 lǎorénjiā

    - Đây có ông cụ rất đáng thương.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • - gēn 家人 jiārén 抱怨 bàoyuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 庄户人家 zhuānghùrénjiā

    - nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.

  • - 人民 rénmín 乃是 nǎishì 国家 guójiā de 主人 zhǔrén

    - Nhân dân là người chủ của đất nước.

  • - 人家 rénjiā shuō 诸葛亮 zhūgěliàng 能掐会算 néngqiāhuìsuàn zhēn nǎi 神人 shénrén

    - Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.

  • - ài de 家人 jiārén

    - Tôi yêu gia đình tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人家

Hình ảnh minh họa cho từ 人家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao