己方 jǐfāng

Từ hán việt: 【kỉ phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "己方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỉ phương). Ý nghĩa là: phía mình; bên mình; phe mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 己方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 己方 khi là Danh từ

phía mình; bên mình; phe mình

自己这一方面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 己方

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 鲁是 lǔshì hǎo 地方 dìfāng

    - Sơn Đông là một nơi tốt.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - xiān 自己 zìjǐ 打比方 dǎbǐfang

    - Anh ấy lấy mình làm ví dụ.

  • - yòng 自己 zìjǐ de duì le 对方 duìfāng de

    - Anh ấy đã dùng tốt của mình để đổi tốt của đối phương.

  • - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 自己 zìjǐ 起火 qǐhuǒ 方便 fāngbiàn duō le

    - Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.

  • - 方便 fāngbiàn 让给 rànggěi 别人 biérén 困难 kùnnán 留给 liúgěi 自己 zìjǐ

    - nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.

  • - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • - 每个 měigè 地方 dìfāng yǒu 自己 zìjǐ de 菜系 càixì

    - Mỗi địa phương có ẩm thực riêng.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 方向 fāngxiàng

    - Mỗi người đều có những định hướng riêng.

  • - hǎo 方法 fāngfǎ 固好 gùhǎo dàn yào 适合 shìhé 自己 zìjǐ

    - Phương pháp tốt dĩ nhiên là tốt, nhưng cũng cần phải phù hợp với bản thân.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 己方

Hình ảnh minh họa cho từ 己方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 己方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao