Đọc nhanh: 对方 (đối phương). Ý nghĩa là: đối phương; phía bên kia. Ví dụ : - 我觉得对方不友善。 Tôi cẩm thấy đối phương không thân thiện.. - 对方更有优势。 Đối phương có ưu thế hơn.. - 对方不配合。 Đối phương không phối hợp.
Ý nghĩa của 对方 khi là Danh từ
✪ đối phương; phía bên kia
跟行为主体相对的一方或者指某个事件或情况中涉及到的其他人
- 我 觉得 对方 不 友善
- Tôi cẩm thấy đối phương không thân thiện.
- 对方 更 有 优势
- Đối phương có ưu thế hơn.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 对方 的 公司 被 破产 了
- Công ty của đối phương bị phá sản rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对方
✪ 对方(+的)+ Danh từ
Cái gi đấy của đối phương
- 对方 的 态度 很 坚决
- Thái độ của đối phương rất kiên quyết.
- 对方 的 想法 很 独特
- Ý tưởng của đối phương rất độc đáo.
- 对方 的 做法 不 正确
- Cách làm của đối phương không đúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ + 对方
Làm gì đó đối phương
- 我们 要 攻击 对方
- Chúng ta phải tấn công đối phương.
- 他们 帮助 对方
- Họ giúp đỡ đối phương.
- 他 在 联系 对方
- Cô ấy đang liên hệ với đối phương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对方
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 察看 对方 的 动静
- xem xét tình hình của đối phương.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 他 起诉 了 对方
- Anh ấy đã kiện bên kia.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 他 在 联系 对方
- Cô ấy đang liên hệ với đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
方›