对方 duìfāng

Từ hán việt: 【đối phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối phương). Ý nghĩa là: đối phương; phía bên kia. Ví dụ : - 。 Tôi cẩm thấy đối phương không thân thiện.. - 。 Đối phương có ưu thế hơn.. - 。 Đối phương không phối hợp.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 对方 khi là Danh từ

đối phương; phía bên kia

跟行为主体相对的一方或者指某个事件或情况中涉及到的其他人

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 对方 duìfāng 友善 yǒushàn

    - Tôi cẩm thấy đối phương không thân thiện.

  • - 对方 duìfāng gèng yǒu 优势 yōushì

    - Đối phương có ưu thế hơn.

  • - 对方 duìfāng 配合 pèihé

    - Đối phương không phối hợp.

  • - 对方 duìfāng de 公司 gōngsī bèi 破产 pòchǎn le

    - Công ty của đối phương bị phá sản rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对方

对方(+的)+ Danh từ

Cái gi đấy của đối phương

Ví dụ:
  • - 对方 duìfāng de 态度 tàidù hěn 坚决 jiānjué

    - Thái độ của đối phương rất kiên quyết.

  • - 对方 duìfāng de 想法 xiǎngfǎ hěn 独特 dútè

    - Ý tưởng của đối phương rất độc đáo.

  • - 对方 duìfāng de 做法 zuòfǎ 正确 zhèngquè

    - Cách làm của đối phương không đúng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ + 对方

Làm gì đó đối phương

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 攻击 gōngjī 对方 duìfāng

    - Chúng ta phải tấn công đối phương.

  • - 他们 tāmen 帮助 bāngzhù 对方 duìfāng

    - Họ giúp đỡ đối phương.

  • - zài 联系 liánxì 对方 duìfāng

    - Cô ấy đang liên hệ với đối phương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对方

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 察看 chákàn 对方 duìfāng de 动静 dòngjìng

    - xem xét tình hình của đối phương.

  • - 对方 duìfāng 配合 pèihé

    - Đối phương không phối hợp.

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - 暗中 ànzhōng 对方 duìfāng 朋党 péngdǎng

    - Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 这是 zhèshì 对应 duìyìng de 处理 chǔlǐ 方案 fāngàn

    - Đây là phương án xử lý tương ứng.

  • - 对方 duìfāng 来头 láitou 不善 bùshàn yào 小心 xiǎoxīn 应付 yìngfù

    - đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.

  • - 对应 duìyìng de 方案 fāngàn 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo 审核 shěnhé le

    - Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 对应 duìyìng de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.

  • - 双方 shuāngfāng yīng 派对 pàiduì děng 人员 rényuán 进行 jìnxíng 会谈 huìtán

    - hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.

  • - 抓住 zhuāzhù le 对方 duìfāng de 把柄 bǎbǐng

    - Anh ấy nắm thóp được đối phương.

  • - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • - qiú shuǎi xiàng 对手 duìshǒu de 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.

  • - 动机 dòngjī hǎo 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu huì shì 办坏 bànhuài

    - động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.

  • - 起诉 qǐsù le 对方 duìfāng

    - Anh ấy đã kiện bên kia.

  • - 检阅 jiǎnyuè 官方 guānfāng duì 兵营 bīngyíng huò 部队 bùduì de 检查 jiǎnchá huò 考察 kǎochá

    - Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 马虎 mǎhǔ 不得 bùdé 说不定 shuōbùdìng 对方 duìfāng shì bàn zhū chī 老虎 lǎohǔ

    - Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.

  • - zài 联系 liánxì 对方 duìfāng

    - Cô ấy đang liên hệ với đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对方

Hình ảnh minh họa cho từ 对方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao