我方 wǒ fāng

Từ hán việt: 【ngã phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "我方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngã phương). Ý nghĩa là: phía chúng tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 我方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 我方 khi là Danh từ

phía chúng tôi

our side; we

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我方

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 我们 wǒmen 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 安全 ānquán 方面 fāngmiàn 今年 jīnnián 亮起 liàngqǐ le 红灯 hóngdēng

    - Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.

  • - 设想 shèxiǎng 方案 fāngàn

    - Tôi sẽ thay bạn nghĩ ra giải pháp.

  • - 方便 fāngbiàn de 时候 shíhou lái 我家 wǒjiā 坐坐 zuòzuò

    - Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.

  • - 我们 wǒmen 驶抵 shǐdǐ 公海 gōnghǎi 海岸 hǎiàn 似乎 sìhū 退到 tuìdào le 远方 yuǎnfāng

    - Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.

  • - 我们 wǒmen 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - Chúng tôi chọn phương án tốt nhất.

  • - 我们 wǒmen zǒu dào 前方 qiánfāng de 哨所 shàosuǒ

    - Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.

  • - 现在 xiànzài shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.

  • - 我方 wǒfāng 仅十乘 jǐnshíchéng 兵车 bīngchē

    - Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 警方 jǐngfāng 汽艇 qìtǐng 招呼 zhāohu 我们 wǒmen 停下来 tíngxiàlai

    - Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 对应 duìyìng de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.

  • - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • - 最近 zuìjìn 去过 qùguò 最有 zuìyǒu 异国情调 yìguóqíngdiào de 地方 dìfāng shì 克利夫兰 kèlìfūlán

    - Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.

  • - 我要 wǒyào 全方位 quánfāngwèi 监视 jiānshì

    - Tôi muốn giám sát hoàn toàn.

  • - 我家 wǒjiā kuān 一百 yìbǎi 平方米 píngfāngmǐ

    - Nhà tôi rộng 100 mét vuông.

  • - 我家 wǒjiā 大概 dàgài shì 一百 yìbǎi fāng

    - Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.

  • - 我们 wǒmen yào 千方百计 qiānfāngbǎijì 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.

  • - tōu le de 酱料 jiàngliào 配方 pèifāng

    - Bạn đã lấy trộm nước sốt của tôi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 我方

Hình ảnh minh họa cho từ 我方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao