Đọc nhanh: 自我 (tự ngã). Ý nghĩa là: mình; tự; tự mình, tự; chính mình; bản thân, cái tôi. Ví dụ : - 她每天都进行自我反省。 Cô ấy tự kiểm điểm bản thân mỗi ngày.. - 他自我反省了自己的错误。 Anh ấy tự kiểm điểm lỗi lầm của mình.. - 女孩子要学会自我保护。 Con gái phải học cách bảo vệ mình.
Ý nghĩa của 自我 khi là Đại từ
✪ mình; tự; tự mình
自己 (用在双音动词前面,表示这个动作由自己发出)
- 她 每天 都 进行 自我 反省
- Cô ấy tự kiểm điểm bản thân mỗi ngày.
- 他 自我 反省 了 自己 的 错误
- Anh ấy tự kiểm điểm lỗi lầm của mình.
- 女孩子 要 学会 自我 保护
- Con gái phải học cách bảo vệ mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tự; chính mình; bản thân
表示对于自身的感觉和认识
- 他 的 自我意识 很强
- Ý thức bản thân của anh ấy rất mạnh mẽ.
- 我们 不能 总是 以 自己 为 中心
- Chúng ta không thể cứ xem bản thân là trung tâm được.
- 他 因为 金钱 失去 了 自我
- Anh ấy vì tiền mà đã đánh mất chính mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 自我 khi là Danh từ
✪ cái tôi
过度关注自己的利益或意见,忽视他人
- 放下 自我 , 才能 理解 他人
- Từ bỏ cái tôi, mới có thể hiểu người khác.
- 我们 需要 放下 自我
- Chúng ta cần buông bỏ cái tôi.
- 他 学会 了 放下 自我
- Anh ấy đã học được cách buông bỏ cái tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自我
✪ 自我 + Động từ song âm (批评/保护/介绍...)
tự làm gì
- 你 需要 客观 地 进行 自我 评价
- Bạn cần tự đánh giá bản thân một cách khách quan.
- 她 的 自我介绍 很 有趣
- Phần tự giới thiệu của cô ấy rất thú vị.
So sánh, Phân biệt 自我 với từ khác
✪ 自己 vs 自我
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 我 自己 擦 我 的 眼泪
- Tôi tự mình lau nước mắt của bản thân.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 我 深爱 自己
- Tôi yêu bản thân hết sức.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 我 热爱 自己 的 邦土
- Tôi yêu đất nước của mình.
- 我 希望 自己 健康
- Tôi hi vọng bản thân khỏe mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自我
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm我›
自›