自我 zìwǒ

Từ hán việt: 【tự ngã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自我" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự ngã). Ý nghĩa là: mình; tự; tự mình, tự; chính mình; bản thân, cái tôi. Ví dụ : - 。 Cô ấy tự kiểm điểm bản thân mỗi ngày.. - 。 Anh ấy tự kiểm điểm lỗi lầm của mình.. - 。 Con gái phải học cách bảo vệ mình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自我 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 自我 khi là Đại từ

mình; tự; tự mình

自己 (用在双音动词前面,表示这个动作由自己发出)

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 进行 jìnxíng 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng

    - Cô ấy tự kiểm điểm bản thân mỗi ngày.

  • - 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy tự kiểm điểm lỗi lầm của mình.

  • - 女孩子 nǚháizi yào 学会 xuéhuì 自我 zìwǒ 保护 bǎohù

    - Con gái phải học cách bảo vệ mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tự; chính mình; bản thân

表示对于自身的感觉和认识

Ví dụ:
  • - de 自我意识 zìwǒyìshí 很强 hěnqiáng

    - Ý thức bản thân của anh ấy rất mạnh mẽ.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 总是 zǒngshì 自己 zìjǐ wèi 中心 zhōngxīn

    - Chúng ta không thể cứ xem bản thân là trung tâm được.

  • - 因为 yīnwèi 金钱 jīnqián 失去 shīqù le 自我 zìwǒ

    - Anh ấy vì tiền mà đã đánh mất chính mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 自我 khi là Danh từ

cái tôi

过度关注自己的利益或意见,忽视他人

Ví dụ:
  • - 放下 fàngxià 自我 zìwǒ 才能 cáinéng 理解 lǐjiě 他人 tārén

    - Từ bỏ cái tôi, mới có thể hiểu người khác.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 放下 fàngxià 自我 zìwǒ

    - Chúng ta cần buông bỏ cái tôi.

  • - 学会 xuéhuì le 放下 fàngxià 自我 zìwǒ

    - Anh ấy đã học được cách buông bỏ cái tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自我

自我 + Động từ song âm (批评/保护/介绍...)

tự làm gì

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 客观 kèguān 进行 jìnxíng 自我 zìwǒ 评价 píngjià

    - Bạn cần tự đánh giá bản thân một cách khách quan.

  • - de 自我介绍 zìwǒjièshào hěn 有趣 yǒuqù

    - Phần tự giới thiệu của cô ấy rất thú vị.

So sánh, Phân biệt 自我 với từ khác

自己 vs 自我

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ là đại từ mang nghĩa bản thân.
Khác:
- "" tu sức cho danh từ hoặc đại từ phía trước.
- "" mang nghĩa bản thân (sử dụng trước động từ song âm tiết), chỉ "(tự mình làm gì đó với bản thân)".
- Hai từ không thay thế được cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 不是 búshì 来自 láizì 格拉斯哥 gélāsīgē

    - Tôi cũng không đến từ Glasgow!

  • - 摩卡 mókǎ 自豪 zìháo

    - Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 自己 zìjǐ de 眼泪 yǎnlèi

    - Tôi tự mình lau nước mắt của bản thân.

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 自从 zìcóng 上次 shàngcì 见到 jiàndào 以来 yǐlái yòu 长胖 zhǎngpàng le

    - Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.

  • - 深爱 shēnài 自己 zìjǐ

    - Tôi yêu bản thân hết sức.

  • - 可爱 kěài de 祖国 zǔguó ràng 自豪 zìháo

    - Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 爱护 àihù 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.

  • - 总爱 zǒngài zài 人前 rénqián 自我 zìwǒ

    - Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.

  • - 来自 láizì 巴基斯坦 bājīsītǎn

    - Tôi đến từ Pakistan.

  • - 我们 wǒmen yào 爱惜 àixī 大自然 dàzìrán

    - Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 通过 tōngguò 这一 zhèyī 行为 xíngwéi lái gěi 自己 zìjǐ 设置 shèzhì 自我 zìwǒ 妨碍 fángài

    - Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này

  • - 热爱 rèài 自己 zìjǐ de 邦土 bāngtǔ

    - Tôi yêu đất nước của mình.

  • - 希望 xīwàng 自己 zìjǐ 健康 jiànkāng

    - Tôi hi vọng bản thân khỏe mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自我

Hình ảnh minh họa cho từ 自我

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao