Đọc nhanh: 本身 (bổn thân). Ý nghĩa là: bản thân; chính nó (thường chỉ tập đoàn, đơn vị, sự vật). Ví dụ : - 他本身很聪明。 Bản thân anh ấy rất thông minh.. - 事情本身很简单。 Bản thân sự việc rất đơn giản.. - 书本身很有趣。 Bản thân quyển sách rất thú vị.
Ý nghĩa của 本身 khi là Đại từ
✪ bản thân; chính nó (thường chỉ tập đoàn, đơn vị, sự vật)
自己 (多指集团、单位和事物)
- 他 本身 很 聪明
- Bản thân anh ấy rất thông minh.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 书 本身 很 有趣
- Bản thân quyển sách rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本身
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 给予 本身 便是 极大 的 快乐
- Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
- 恒星 本身 发光 发热
- hằng tinh tự phát sáng và toả nhiệt.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 数据 本身 并 不能 说明 一切
- Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 他 本身 很 聪明
- Bản thân anh ấy rất thông minh.
- 书 本身 很 有趣
- Bản thân quyển sách rất thú vị.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
身›