Đọc nhanh: 本人 (bản nhân). Ý nghĩa là: bản thân; tôi (người nói chỉ mình), người đó; người này; bản thân người đó. Ví dụ : - 本人今天不方便出门。 Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.. - 本人已经完成了任务。 Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.. - 本人会亲自处理这个问题。 Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
Ý nghĩa của 本人 khi là Đại từ
✪ bản thân; tôi (người nói chỉ mình)
说话人指自己
- 本人 今天 不 方便 出门
- Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.
- 本人 已经 完成 了 任务
- Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ người đó; người này; bản thân người đó
指当事人自己或前边所提到的人自己
- 合同 需要 本人 亲自 签署
- Hợp đồng cần được chính người đó ký.
- 本人 已经 确认 了 所有 信息
- Người này đã xác nhận toàn bộ thông tin.
- 请 本人 尽快 到达 现场
- Người đó vui lòng nhanh chóng đến hiện trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 本人
✪ (Chủ ngữ) + 本人 + 的 + Danh từ (意见/想法/计划/...)
"本人" vai trò định ngữ
- 本人 的 计划 已经 完成 了
- Kế hoạch của tôi đã hoàn thành rồi.
- 他 本人 的 想法 很 独特
- Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.
So sánh, Phân biệt 本人 với từ khác
✪ 本人 vs 自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本人
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 这 本书 里 有 很多 人生 体会
- Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
本›