自家 zìjiā

Từ hán việt: 【tự gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự gia). Ý nghĩa là: tự; tự mình; bản thân; mình. Ví dụ : - ,,。 Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.. - Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自家 khi là Đại từ

tự; tự mình; bản thân; mình

自己

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen chī le dùn 丰美 fēngměi de 晚餐 wǎncān 鸡肉 jīròu zuò 恰到 qiàdào 火候 huǒhòu 还有 háiyǒu 自家 zìjiā zhǒng de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.

  • - cóng 自家 zìjiā 房顶 fángdǐng shàng 摔下来 shuāixiàlai

    - Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自家

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng 自己 zìjǐ de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi 家家户户 jiājiāhùhù dōu 没有 méiyǒu 自来水 zìláishuǐ

    - Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.

  • - 专家 zhuānjiā 自居 zìjū

    - Coi mình là chuyên gia.

  • - 参军 cānjūn hòu jiù 部队 bùduì 当做 dàngzuò 自己 zìjǐ de jiā

    - sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 描写 miáoxiě le 自己 zìjǐ de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy miêu tả quê hương của mình.

  • - 自封 zìfēng wèi 专家 zhuānjiā

    - tự phong là chuyên gia

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - shuí niáng téng 自家 zìjiā 孩子 háizi

    - Mẹ ai cũng thương con mình.

  • - shuō 大家 dàjiā 自然 zìrán 包括 bāokuò

    - Tôi nói "mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.

  • - 因为 yīnwèi 家庭 jiātíng 背景 bèijǐng ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.

  • - 竟然 jìngrán 叛变 pànbiàn le 自己 zìjǐ de 国家 guójiā

    - Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.

  • - 小儿 xiǎoér jiù 立志 lìzhì 画家 huàjiā

    - từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.

  • - 那个 nàgè 自信 zìxìn de 家伙 jiāhuo 总是 zǒngshì 独来独往 dúláidúwǎng

    - Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.

  • - 每个 měigè 家庭 jiātíng dōu yǒu 自己 zìjǐ de 忌讳 jìhuì

    - Mỗi gia đình đều có điều cấm kỵ riêng.

  • - 来自 láizì 大家庭 dàjiātíng 既有 jìyǒu 好处 hǎochù yǒu 坏处 huàichù

    - Xuất thân từ một gia đình lớn đều có những ưu và nhược điểm.

  • - 男人 nánrén 有病 yǒubìng 家里 jiālǐ 全靠 quánkào 自己 zìjǐ 一个 yígè rén le

    - Chồng cô ấy bị bệnh, mọi chuyện trong nhà đều dựa vào cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自家

Hình ảnh minh họa cho từ 自家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao