Đọc nhanh: 自家 (tự gia). Ý nghĩa là: tự; tự mình; bản thân; mình. Ví dụ : - 我们吃了顿丰美的晚餐,鸡肉做得恰到火候,还有自家种的蔬菜。 Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.. - 从自家房顶上摔下来 Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
Ý nghĩa của 自家 khi là Đại từ
✪ tự; tự mình; bản thân; mình
自己
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自家
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 以 专家 自居
- Coi mình là chuyên gia.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 她 描写 了 自己 的 家乡
- Cô ấy miêu tả quê hương của mình.
- 自封 为 专家
- tự phong là chuyên gia
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 谁 娘 不 疼 自家 孩子
- Mẹ ai cũng thương con mình.
- 我 说 大家 , 自然 包括 你
- Tôi nói "mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.
- 她 因为 家庭 背景 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.
- 他 竟然 叛变 了 自己 的 国家
- Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.
- 自 小儿 他 就 立志 画家
- từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
- 那个 自信 的 家伙 总是 独来独往
- Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.
- 每个 家庭 都 有 自己 的 忌讳
- Mỗi gia đình đều có điều cấm kỵ riêng.
- 来自 大家庭 既有 好处 也 有 坏处
- Xuất thân từ một gia đình lớn đều có những ưu và nhược điểm.
- 她 男人 有病 , 家里 全靠 她 自己 一个 人 了
- Chồng cô ấy bị bệnh, mọi chuyện trong nhà đều dựa vào cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
自›