做自己 zuò zìjǐ

Từ hán việt: 【tố tự kỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做自己" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố tự kỉ). Ý nghĩa là: là chính mình. Ví dụ : - 。 sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.. - 。 Cứ hai tuần lễ họp tổ một lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做自己 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做自己 khi là Danh từ

là chính mình

to be oneself

Ví dụ:
  • - 参军 cānjūn hòu jiù 部队 bùduì 当做 dàngzuò 自己 zìjǐ de jiā

    - sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.

  • - 每人 měirén zuò 自己 zìjǐ néng zuò de shì

    - Cứ hai tuần lễ họp tổ một lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做自己

  • - duì 自己 zìjǐ 做过 zuòguò de 事情 shìqing 无怨无悔 wúyuànwúhuǐ

    - Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.

  • - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • - 参军 cānjūn hòu jiù 部队 bùduì 当做 dàngzuò 自己 zìjǐ de jiā

    - sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ 动手 dòngshǒu 做饭 zuòfàn

    - Tôi thích tự mình nấu ăn.

  • - zhè 道菜 dàocài 需要 xūyào 自己 zìjǐ 动手做 dòngshǒuzuò

    - Món ăn này cần tự mình làm.

  • - 可以 kěyǐ yòng 自己 zìjǐ de 笔记本 bǐjìběn huò 活页夹 huóyèjiā lái zuò 价格表 jiàgébiǎo

    - Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.

  • - 没关系 méiguānxì 自己 zìjǐ néng zuò

    - Không sao, tôi có thể làm được.

  • - 这么 zhème zuò 并非 bìngfēi zhǐ wèi 自己 zìjǐ

    - Anh ấy làm như vậy không phải là chỉ vì bản thân.

  • - 自己 zìjǐ 做事 zuòshì 自己 zìjǐ 承当 chéngdāng 不要 búyào 拉扯 lāchě 别人 biérén

    - việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.

  • - 自己 zìjǐ 做错 zuòcuò le 怪不得 guàibùdé 别人 biérén

    - Tự anh làm sai, không nên trách người khác.

  • - 宁可 nìngkě 自己 zìjǐ 做饭 zuòfàn 吃快餐 chīkuàicān

    - Tôi thà tự nấu ăn còn hơn ăn đồ ăn nhanh.

  • - 自己 zìjǐ 做错 zuòcuò le 不能 bùnéng lài 别人 biérén

    - Mình làm sai rồi, không thể vu oan cho người khác được.

  • - 宁愿 nìngyuàn 自己 zìjǐ zuò 麻烦 máfán 别人 biérén

    - Tôi thà tự làm, chứ không phiền người khác.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng zuò 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy vui vẻ làm công việc của mình.

  • - xiǎng zuò 鸡笼 jīlóng zi 可是 kěshì 自己 zìjǐ 不会 búhuì 舞弄 wǔnòng

    - cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.

  • - 由于 yóuyú xiàng 党代表大会 dǎngdàibiǎodàhuì zuò le 有力 yǒulì de 演说 yǎnshuō ér 挽回 wǎnhuí le 自己 zìjǐ de 声誉 shēngyù

    - Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.

  • - 这张 zhèzhāng 卡片 kǎpiàn shì 自己 zìjǐ zuò de

    - Tấm thiệp này là tôi tự làm.

  • - zài 翻译 fānyì 岗位 gǎngwèi shàng yào 自己 zìjǐ 做好 zuòhǎo de 工作 gōngzuò

    - trên cương vị phiên dịch, anh ta phải tự làm tốt công việc của mình.

  • - 任性 rènxìng zuò 自己 zìjǐ xiǎng zuò de

    - Anh ấy tùy ý làm những gì mình muốn.

  • - 每人 měirén zuò 自己 zìjǐ néng zuò de shì

    - Cứ hai tuần lễ họp tổ một lần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做自己

Hình ảnh minh họa cho từ 做自己

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做自己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao