Đọc nhanh: 别人 (biệt nhân). Ý nghĩa là: người khác; kẻ khác; người ta, người khác; kẻ khác; người ta . Ví dụ : - 认真考虑别人的意见。 Suy nghĩ kỹ lưỡng ý kiến của người khác. - 你应该尊重别人。 Bạn nên tôn trọng người khác.. - 他关心别人的感受。 Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
Ý nghĩa của 别人 khi là Đại từ
✪ người khác; kẻ khác; người ta
指自己或者某人以外的其他人
- 认真 考虑 别人 的 意见
- Suy nghĩ kỹ lưỡng ý kiến của người khác
- 你 应该 尊重 别人
- Bạn nên tôn trọng người khác.
- 他 关心 别人 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
- 别人 的 意见 对 我 很 重要
- Ý kiến của người khác rất quan trọng với tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 别人 khi là Danh từ
✪ người khác; kẻ khác; người ta
另外的人
- 别人 的 成功 激励 了 我
- Sự thành công của người khác đã truyền cảm hứng cho tôi.
- 我们 应该 尊重 别人
- Chúng ta nên tôn trọng người khác.
- 别人 都 认为 这是 一个 好 主意
- Người khác đều cho rằng đây là một ý tưởng tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 别人 với từ khác
✪ 别人 vs 他人
✪ 人家 vs 别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别人
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 他 总是 怨 别人
- Anh ấy luôn luôn trách móc người khác.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 再 爱 别人 的 同时 , 要 爱 自己
- Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.
- 他 说 爱 我 , 同时 也 说 爱 别人
- Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 别 让 爱 你 的 人 流泪
- Đừng làm người thương bạn rơi nước mắt.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
别›