Đọc nhanh: 大家 (đại gia). Ý nghĩa là: chuyên gia; người nổi tiếng; bậc thầy, nhà quyền quý; thế gia vọng tộc, mọi người; cả nhà. Ví dụ : - 那位书法大家很有名。 Bậc thầy thư pháp đó rất nổi tiếng.. - 这篇文章是大家手笔。 Áng văn này là bút tích của bậc thầy.. - 这本书是大家写的。 Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.
Ý nghĩa của 大家 khi là Danh từ
✪ chuyên gia; người nổi tiếng; bậc thầy
著名的专家
- 那位 书法 大家 很 有名
- Bậc thầy thư pháp đó rất nổi tiếng.
- 这 篇文章 是 大家 手笔
- Áng văn này là bút tích của bậc thầy.
- 这 本书 是 大家 写 的
- Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhà quyền quý; thế gia vọng tộc
世家望族
- 他们 是 大家 的 后代
- Họ là hậu duệ của một gia đình thế gia vọng tộc.
- 她 有 大家闺秀 的 风范
- Cô ấy toát lên phong thái của con gái nhà quyền quý.
- 他 从小 在 大家 长大 的
- Cậu ta lớn lên trong một gia đình quyền quý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 大家 khi là Đại từ
✪ mọi người; cả nhà
代词,指一定范围内所有的人
- 大家 好 , 我来 介绍 一下
- Xin chào mọi người, mình giới thiệu một chút.
- 大家 坐 好 , 现在 开会 了
- Mọi người an toạ, cuộc họp bắt đầu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大家
✪ 大家 + 的 + Danh từ/Động từ (意见/要求/欢迎)
“大家” vai trò định ngữ
- 他 常常 听取 大家 的 意见
- Anh ấy thường lắng nghe ý kiến của mọi người.
- 她 很 受 大家 的 欢迎
- Cô ấy rất được mọi người chào đón.
✪ 请/让 + 大家 + Động từ/Tính từ
(Mời/mong/để) mọi người (làm gì/như thế nào).
- 请 大家 安静 一下 !
- Mong mọi người trật tự một chút!
- 他 经常 请 大家 吃饭
- Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.
So sánh, Phân biệt 大家 với từ khác
✪ 大伙儿 vs 大家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 大家 快 去 呀
- Mọi người đến nhanh lên nhé!
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
家›
Công Cộng, Phổ Biến, Bình Dân
Quần Chúng
Mọi Người, Chúng Nhân, Chúng
chuyên gia; người trong nghề; người lành nghề; người thạo nghề
Quần Chúng, Đại Chúng, Dân Chúng
Dân Chúng, Quần Chúng, Nhân Dân
Chuyên Gia
Bậc Thầy
Mọi Người
Công Cộng, Dùng Chung, Sử Dụng Chung
Ngày xưa; mỗi lần nhạc thay đổi điệu gọi là nhất thành 一成; chín lần thay đổi thì xong bản nhạc; gọi là đại thành 大成. Về sau; công trình thâu thập học thuyết hoặc chủ trương của tiền nhân cho có hệ thống gọi là đại thành 大成. ◎Như: Khổng Tử tập đại th