Đọc nhanh: 他人 (tha nhân). Ý nghĩa là: người khác; kẻ khác. Ví dụ : - 关心他人,比关心自己为重。 quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
Ý nghĩa của 他人 khi là Đại từ
✪ người khác; kẻ khác
别人
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
So sánh, Phân biệt 他人 với từ khác
✪ 别人 vs 他人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他人
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 这 人 就是 他 哥哥
- Người này chính là anh trai của hắn.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
他›