自家人 zìjiā rén

Từ hán việt: 【tự gia nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自家人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự gia nhân). Ý nghĩa là: người trong nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自家人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自家人 khi là Danh từ

người trong nhà

一家人;同一团体内的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自家人

  • - zài 家人 jiārén

    - người thế tục; người không đi tu.

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - bèi 家中 jiāzhōng 长辈 zhǎngbèi le 人家 rénjiā

    - Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 可怜 kělián de 老人家 lǎorénjiā

    - Đây có ông cụ rất đáng thương.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • - 虚荣 xūróng ràng rén 变得 biànde 自私 zìsī

    - Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.

  • - gēn 家人 jiārén 抱怨 bàoyuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.

  • - 自己 zìjǐ méi 搞好 gǎohǎo 不要 búyào 怪怨 guàiyuàn 别人 biérén

    - bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 男人 nánrén 有病 yǒubìng 家里 jiālǐ 全靠 quánkào 自己 zìjǐ 一个 yígè rén le

    - Chồng cô ấy bị bệnh, mọi chuyện trong nhà đều dựa vào cô ấy.

  • - wèi 家人 jiārén 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 家伙 jiāhuo 自甘堕落 zìgānduòluò piàn lǎo 人们 rénmen de 几文钱 jǐwénqián

    - Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.

  • - 担心 dānxīn 自己 zìjǐ huì 拖累 tuōlěi 家人 jiārén

    - Cô ấy lo rằng mình sẽ liên lụy gia đình.

  • - 人家 rénjiā duì 自己 zìjǐ de 男子 nánzǐ 气概 qìgài hěn 满意 mǎnyì hǎo miē

    - Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 关心 guānxīn 自身 zìshēn de 法人 fǎrén 形象 xíngxiàng

    - Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.

  • - 这个 zhègè 玩家 wánjiā hěn 厉害 lìhai 游戏 yóuxì 角色 juésè 操控 cāokòng 灵活 línghuó 自如 zìrú xiàng 真人 zhēnrén 一般 yìbān

    - Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自家人

Hình ảnh minh họa cho từ 自家人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自家人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao