Đọc nhanh: 勤快能干 (cần khoái năng can). Ý nghĩa là: Chăm chỉ chịu khó.
Ý nghĩa của 勤快能干 khi là Từ điển
✪ Chăm chỉ chịu khó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤快能干
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 那个 秘书 很 能干
- Cô thư ký đó rất có năng lực.
- 我 内侄女 是 个 很 能干 的 女孩子
- cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 误会 很快 化 干净
- Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.
- 这个 问题 很快 就 能 迎刃而解
- Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.
- 隔夜 的 茶 不能 喝 , 快 倒 了
- trà để cách đêm không nên uống, mau đổ đi.
- 别干 等 , 快想 办法
- Đừng chờ đợi vô ích, mau nghĩ cách.
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
- 勤能补拙
- cần cù bù thông minh; cần cù bù trình độ.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
- 新姆 干活 挺 勤快 的
- Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.
- 勤快 能 带来 成功
- Cần cù là chìa khóa của thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤快能干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤快能干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
干›
快›
能›