Đọc nhanh: 干练 (can luyện). Ý nghĩa là: giỏi giang; già giặn; giàu kinh nghiệm; lão luyện; cán luyện. Ví dụ : - 他的确是一个精明干练的人才。 anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
Ý nghĩa của 干练 khi là Tính từ
✪ giỏi giang; già giặn; giàu kinh nghiệm; lão luyện; cán luyện
又有才能又有经验
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干练
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 诶 , 在 干嘛 呀 ?
- Ê, đang làm đấy?
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 她 工作 起来 十分 干练
- Cô ấy làm việc rất giỏi giang.
- 他 年纪 虽轻 , 却是 很 精干 老练
- anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
练›
chu đáo; đến nơi đến chốn; tới nơi tới chốn
lành nghề; thành thạo; thuần thục; lão luyện; rành; sành sỏi; giàu kinh nghiệm; lõi
từng trải; lão luyện; dày dạn kinh nghiệm; lão thành; chínthạo đời
cường tráng; khoẻ; tráng kiện
lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện; có kinh nghiệm; tinh đời; thạo đờithập thành
Thành Thục
tháo vát; giỏi giang
xốc vác; tháo vát (người)sắc bén; điêu luyện (ngòi bút)
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát
thành thạo; kinh nghiệm
Được Việc