及时 jíshí

Từ hán việt: 【cập thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "及时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cập thì). Ý nghĩa là: đúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ, lập tức; ngay; kịp thời. Ví dụ : - 。 Cơn mưa nay rơi thật đúng lúc.. - 。 Thuốc này đến thật đúng lúc.. - 。 Phản hồi kịp thời rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 及时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 及时 khi là Tính từ

đúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ

正赶上时候,适合需要

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 雨下 yǔxià 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Cơn mưa nay rơi thật đúng lúc.

  • - 这些 zhèxiē 药品 yàopǐn 来得 láide 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Thuốc này đến thật đúng lúc.

  • - 及时 jíshí de 反馈 fǎnkuì hěn 重要 zhòngyào

    - Phản hồi kịp thời rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 及时 khi là Phó từ

lập tức; ngay; kịp thời

不拖延;抓紧(时机)

Ví dụ:
  • - yǒu 问题 wèntí jiù 及时 jíshí 解决 jiějué

    - Có vấn đề thì giải quyết ngay.

  • - 及时 jíshí 到达 dàodá le 会议 huìyì

    - Cô ấy đến cuộc họp đúng giờ.

  • - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 及时

A + 及时 + động từ +...

A kịp thời giải quyết vấn đề/ việc gì đó

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 及时 jíshí 救治 jiùzhì le 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đã kịp thời điều trị cho bệnh nhân.

  • - qǐng 及时 jíshí 回复 huífù de 消息 xiāoxi

    - Xin kịp thời trả lời tin nhắn của tôi.

So sánh, Phân biệt 及时 với từ khác

按时 vs 及时

Giải thích:

"" là phó từ, thường được dùng làm trạng ngữ.
"" là hình dung từ, cũng có thể làm trạng ngữ, nhưng thường được dùng làm bổ ngữ nhiều hơn.

及时 vs 正好

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị thời gian vừa văn, đúng lúc thích hợp.
- Đều có thể làm phó từ, hình dung từ và bổ ngữ.
Khác:
- "" có thể được dùng làm tính từ và mang ý nghĩa là vừa vặn, diễn tả đối tượng được đề cập (thời gian, vị trí, thể tích, số lượng, mức độ..) thỏa mãn điều kiện nào đó (không sớm không muộn, không trước không sau, không to không nhỏ, không nhiều không ít, không cao không thấp..).
- "" chỉ dùng để chỉ thời gian vừa vặn, đúng lúc, thích hợp.
- ""để chỉ việc đúng thời gian trong kế hoạch.
"" thường trong tình huống bất ngờ, không trong kế hoạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及时

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - thư trả lời đúng lúc

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì yào 及时 jíshí 采写 cǎixiě 及时 jíshí 报道 bàodào

    - chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - qǐng 及时 jíshí 联络 liánluò

    - Xin hãy liên lạc với tôi kịp thời.

  • - qǐng 及时 jíshí 回报 huíbào

    - Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.

  • - 他资 tāzī 信息 xìnxī hěn 及时 jíshí

    - Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.

  • - 司机 sījī yào 及时 jíshí 刹车 shāchē

    - Tài xế phải phanh lại kịp thời.

  • - qǐng 及时 jíshí 通报情况 tōngbàoqíngkuàng

    - Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.

  • - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 及时 jíshí 受理 shòulǐ 群众 qúnzhòng 投诉 tóusù

    - Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.

  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - qǐng 及时 jíshí 查照 cházhào 信息 xìnxī

    - Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.

  • - 赶时间 gǎnshíjiān 不及 bùjí 解释 jiěshì

    - Tôi vội quá không kịp giải thích.

  • - 新生 xīnshēng 婴儿 yīngér yīng 及时 jíshí 落户 luòhù

    - trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - 及时 jíshí de zài 一个 yígè 适当 shìdàng huò 适宜 shìyí de 时间 shíjiān 发生 fāshēng de 适时 shìshí de

    - Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.

  • - 及时 jíshí 清除 qīngchú 污水 wūshuǐ 粪便 fènbiàn 防止 fángzhǐ 蚊蝇滋生 wényíngzīshēng

    - kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 及时

Hình ảnh minh họa cho từ 及时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao