错过 cuòguò

Từ hán việt: 【thác quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "错过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác quá). Ý nghĩa là: lỡ; để vuột; vụt mất; bỏ lỡ (dịp, cơ hội). Ví dụ : - 。 Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.. - 。 Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.. - 。 Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 错过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 错过 khi là Động từ

lỡ; để vuột; vụt mất; bỏ lỡ (dịp, cơ hội)

失去 (时机)

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • - 错过 cuòguò le 最后 zuìhòu 一班 yībān 地铁 dìtiě

    - Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.

  • - 总是 zǒngshì 错过 cuòguò 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 错过

A + 错过 + 了 + Danh từ

A bỏ lỡ cái gì

Ví dụ:
  • - 错过 cuòguò le 航班 hángbān

    - Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.

  • - 错过 cuòguò le hǎo 机会 jīhuì

    - Tôi đã bỏ lỡ cơ hội tốt.

错过 + Đại từ

bỏ lỡ ai

Ví dụ:
  • - 错过 cuòguò le

    - Tôi đã bỏ lỡ anh ấy.

  • - 小花 xiǎohuā 错过 cuòguò le 小明 xiǎomíng

    - Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.

错过 + Động từ + Tân ngữ

bỏ lỡ làm gì

Ví dụ:
  • - 错过 cuòguò 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Bỏ lỡ tham gia hoạt động.

  • - 我们 wǒmen 错过 cuòguò le 观看 guānkàn 流星雨 liúxīngyǔ

    - Chúng tôi bỏ lỡ xem sao băng.

  • - 错过 cuòguò le 品尝 pǐncháng 美食 měishí

    - Bỏ lỡ thưởng thức đồ ăn ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错过

  • - 小花 xiǎohuā 错过 cuòguò le 小明 xiǎomíng

    - Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.

  • - 出现 chūxiàn 问题 wèntí 莫贷 mòdài 过错 guòcuò

    - Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.

  • - 机会 jīhuì hěn hǎo 可惜 kěxī 错过 cuòguò le

    - Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 我们 wǒmen dōu 犯错 fàncuò guò

    - Chúng ta đều từng mắc lỗi.

  • - 常常 chángcháng 熬夜 áoyè 过度 guòdù 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 可以 kěyǐ 产生 chǎnshēng 错觉 cuòjué

    - Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác

  • - 错过 cuòguò de 次数 cìshù duō

    - Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.

  • - 病人 bìngrén 精神 jīngshén hái 不错 bùcuò 不过 bùguò 胃口 wèikǒu 不大好 bùdàhǎo

    - Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.

  • - 晋升 jìnshēng de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.

  • - 另外 lìngwài de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Một cơ hội khác không thể bỏ qua.

  • - 我们 wǒmen de 日子 rìzi 过得 guòdé 不错 bùcuò

    - Chúng tôi sống một cuộc sống tốt.

  • - wèi 错过 cuòguò de 机会 jīhuì 感到 gǎndào huǐ

    - Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - 不怕 bùpà 坦白交代 tǎnbáijiāodài de 过错 guòcuò

    - Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.

  • - 从未 cóngwèi 错过 cuòguò 任何 rènhé 契机 qìjī

    - Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.

  • - 错过 cuòguò le 航班 hángbān

    - Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.

  • - 万一 wànyī 错过 cuòguò 航班 hángbān 提前 tíqián dào 机场 jīchǎng

    - Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.

  • - 试图 shìtú 掩盖 yǎngài 过错 guòcuò

    - Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.

  • - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • - 错过 cuòguò le 品尝 pǐncháng 美食 měishí

    - Bỏ lỡ thưởng thức đồ ăn ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 错过

Hình ảnh minh họa cho từ 错过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao