Đọc nhanh: 错过 (thác quá). Ý nghĩa là: lỡ; để vuột; vụt mất; bỏ lỡ (dịp, cơ hội). Ví dụ : - 不要错过这次宝贵的机会。 Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.. - 他错过了最后一班地铁。 Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.. - 他总是错过重要信息。 Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
Ý nghĩa của 错过 khi là Động từ
✪ lỡ; để vuột; vụt mất; bỏ lỡ (dịp, cơ hội)
失去 (时机)
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 他 错过 了 最后 一班 地铁
- Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 错过
✪ A + 错过 + 了 + Danh từ
A bỏ lỡ cái gì
- 他 错过 了 航班
- Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.
- 我 已 错过 了 好 机会
- Tôi đã bỏ lỡ cơ hội tốt.
✪ 错过 + Đại từ
bỏ lỡ ai
- 我 错过 了 他
- Tôi đã bỏ lỡ anh ấy.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
✪ 错过 + Động từ + Tân ngữ
bỏ lỡ làm gì
- 错过 参加 活动
- Bỏ lỡ tham gia hoạt động.
- 我们 错过 了 观看 流星雨
- Chúng tôi bỏ lỡ xem sao băng.
- 我 错过 了 品尝 美食
- Bỏ lỡ thưởng thức đồ ăn ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错过
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 我们 都 犯错 过
- Chúng ta đều từng mắc lỗi.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 她 错过 的 次数 不 多
- Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 另外 的 机会 不 容错过
- Một cơ hội khác không thể bỏ qua.
- 我们 的 日子 过得 不错
- Chúng tôi sống một cuộc sống tốt.
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 他 错过 了 航班
- Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 他 试图 掩盖 其 过错
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 我 错过 了 品尝 美食
- Bỏ lỡ thưởng thức đồ ăn ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm过›
错›